protector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ protector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protector trong Tiếng Anh.

Từ protector trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bảo vệ, bảo quốc, bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ protector

người bảo vệ

noun

You are now the protector of the planet Arus.
Giờ anh là người bảo vệ của hành tinh Arus.

bảo quốc

noun

bảo vệ

verb

The protector of the sword is my father?
Kẻ bảo vệ thanh kiếm là cha của tôi à?

Xem thêm ví dụ

In June 1961, Kuwait became independent with the end of the British protectorate and the sheikh Abdullah Al-Salim Al-Sabah became an Emir.
1961 – Kuwait hoàn toàn độc lập khi chế độ bảo hộ của Anh Quốc kết thúc, sheikh Abdullah III Al-Salim Al-Sabah trở thành một emir.
Korea effectively became a protectorate of Japan on 17 November 1905, the 1905 Protectorate Treaty having been promulgated without Emperor Gojong's required seal or commission.
Triều Tiên thực tế đã thành một quốc gia bị bảo hộ của Nhật Bản ngày 25 tháng 7 năm 1907, Hiệp ước Bảo hộ 1905 đã được ban hành nhưng không có dấu triện của Hoàng đế Gojong như thông lệ.
Your protector had been distressed to see his elder brother marry a penniless young girl.
Người cha đỡ đầu của ông trước đó đã từng phiền lòng về cuộc hôn nhân của anh cả mình với một thiếu nữ không tài sản.
They were guided to their objective by several Australians, such as Lieutenant Frank Stackpool (later Captain, British Solomon Islands Protectorate Defence Force), who were familiar with the Tulagi-Florida area from having previously lived and worked in the area.
Họ nhận được sự hướng dẫn chỉ đường từ vài người Úc, như Trung úy Frank Stackpool, người vốn quen thuộc với khu vực Tulagi-Florida do đã sinh sống và làm việc tại đây trước đó.
She lived there from 1964 (when it was still the Bechuanaland Protectorate) until her death at the age of 49 in 1986.
Bà đã sống ở đây từ năm 1964 (khi nó vẫn là Quốc gia Bảo hộ Bechuanaland) cho tới khi mất khi 49 tuổi năm 1986.
Brunei, which had been a British protectorate since 1888, declined to join the union and maintained its status until independence in 1984.
Brunei là một lãnh thổ bảo hộ của Anh từ năm 1888, từ chối gia nhập liên minh và duy trì tình trạng này cho đến khi độc lập vào năm 1984.
The Republic bordered Germany, constituent parts of "Großdeutschland", the Protectorate of Bohemia and Moravia, Poland – and subsequently the General Government (German-occupied remnant of Poland) – along with independent Hungary.
Cộng hòa giáp Đức, các khu vực cấu thành của "Großdeutschland", Xứ bảo hộ Bohemia và Moravia, Ba Lan, và sau đó là Tổng chính phủ (tàn dư của Ba Lan bị Đức chiếm đóng), cùng với Hungary độc lập.
and my protector down to the end.
ngài yêu thương che chở dù trong gian khó.
In Oceania, France got a leading position as imperial power after making Tahiti and New Caledonia protectorates in 1842 and 1853 respectively.
Pháp trở thành đế quốc có vị thế hàng đầu ở châu Đại Dương sau khi lần lượt biến Tahiti và Nouvelle-Calédonie thành các vùng bảo hộ vào năm 1842 và 1853.
The New World colonies of the major powers are represented as protectorates of their home nation.
Các thuộc địa thế giới mới của các cường quốc được biểu diễn như là các nước bảo hộ của các quốc gia tương ứng.
The city was established as a police camp and assigned as the capital after the country became a British protectorate in 1869.
Thành phố được thành lập như một trại cảnh sát và được chọn làm thủ đô khi Lesotho trở thành một sứ bảo hộ của Anh năm 1869.
Missionaries settled in the Solomons under the protectorate, converting most of the population to Christianity.
Dưới chế độ bảo hộ, các nhà truyền giáo đã định cư ở Solomons, cải đạo cho hầu hết dân cư sang Thiên chúa giáo.
Wilhelm Frick (12 March 1877 – 16 October 1946) was a prominent German politician of the Nazi Party (NSDAP), who served as Reich Minister of the Interior in the Hitler Cabinet from 1933 to 1943 and as the last governor of the Protectorate of Bohemia and Moravia.
Wilhelm Frick (12 tháng 3 năm 1877 - 16 tháng 10 năm 1946) là một chính trị gia nổi tiếng người Đức của NSDAP, từng là Bộ trưởng Nội vụ Reich trong nội các Hitler từ năm 1933 đến năm 1943 và là thống đốc cuối cùng của Xứ bảo hộ Bohemia và Moravia.
With the protector of the Emperor (shōgun) a figurehead himself, strains emerged between Kyoto and Kamakura, and in 1221 the Jōkyū War broke out between the Cloistered Emperor Go-Toba and the second regent Hōjō Yoshitoki.
Với người bảo vệ cho Thiên hoàng (Shogun) tự mình cũng chỉ là một con bù nhìn, căng thẳng giữa Kyoto và Kamakura nảy sinh, và năm 1221, chiến tranh Jōkyū nổ ra giữa vị Nhật hoàng ẩn dật Go-Toba và vị nhiếp chính thứ hai Hōjō Yoshitoki.
We also had to cope with difficulties in British protectorates where our literature was then banned as well as with the challenge of learning the Zulu language.
Ngoài ra, chúng tôi còn phải đương đầu với khó khăn tại những nước dưới quyền của Anh Quốc, nơi cấm đoán các ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va. Thêm vào đó, việc học tiếng Zulu cũng là một khó khăn.
In 1955, the inhabitants of the French-administered Saar Protectorate voted to join West Germany.
Năm 1955, các cư dân Lãnh thổ bảo hộ Saar do Pháp quản lý bỏ phiếu ủng hộ gia nhập Tây Đức.
He was in control on-and-off of a kingdom that was considered a Roman protectorate and he was removed three separate times by King Mithridates before not only securing but actually increasing his lands under general Pompey in the Third Mithridatic War.
Ông đã cai trị một vương quốc được coi là một chư hầu của La Mã và ông đã bị lật đổ ba lần riêng biệt bởi vua Tigranes Đại đế của Armenia trước khi được đảm bảo thực sự và mở rộng các vùng đất của mình dưới quyền tướng Pompey trong chiến tranh Mithridates lần thứ ba.
In 1885, the Treaty of Simulambuco established Cabinda as a protectorate of the Portuguese Empire, and Cabindan independence movements consider the occupation of the territory by Angola illegal.
Năm 1885, Hiệp ước Simulambuco thành lập trong Cabinda một nước bảo hộ của Bồ Đào Nha và một số phong trào độc lập Cabindan xem xét việc chiếm đóng lãnh thổ Angola bất hợp pháp.
The treaty signed on 12 May 1888 stipulated: Agreement between the British Government and the British North Borneo Company for the establishment of a British Protectorate. —Signed at London, 12 May 1888.
The treaty signed on 12 May 1888 stipulated: Hiệp định giữa Chính phủ Anh và Công ty Bắc Borneo thuộc Anh về thành lập lãnh thổ bảo hộ thuộc Anh. —Ký kết tại London, 12 tháng 5 năm 1888.
After Turkey sided with Germany in that war, however, Britain deposed the khedive and declared Egypt a British protectorate.
Tuy nhiên, sau khi Thổ Nhĩ Kỳ đồng minh với Đức trong thế chiến, Anh Quốc cách chức tổng đốc ấy và tuyên bố Ê-díp-tô là một thuộc địa của Anh.
He wrote his work at the castle of one of his protectors in Kozí Hrádek, and sent it to Prague, where it was publicly read in the Bethlehem Chapel.
Ông viết công trình của mình ở nhà thở ở một trong số những người bảo trợ mình ở Kozí Hrádek, và gửi nó tới Prague, nơi nó được đọc công khai ở nhà thờ Bethlehem.
In 1913, during the early part of the colonial era, there were virtually no Christians in the Somali territories, with only about 100–200 followers coming from the schools and orphanages of the few Catholic missions in the British Somaliland protectorate.
Năm 1913, trong giai đoạn đầu thời kỳ thuộc địa, rõ ràng không có tín đồ Công giáo tại các lãnh thổ Somalia, với chỉ khoảng 100-200 tín đồ từ các trại trẻ mồ côi của một số hội truyền giáo tại vùng bảo hộ Somaliland Anh.
(2 Chronicles 14:9-12; 15:1, 2) Since God’s name, Jehovah, conveys the thought that he proves to be whatever is needed to fulfill his purpose —whether that means being a Provider, a Protector, or even an Executioner— missionaries who rely on Jehovah and who work in harmony with his purpose will prove to be successful in their assignments.
(2 Sử-ký 14:9-12; 15:1, 2) Bởi vì danh Đức Chúa Trời, Giê-hô-va, truyền đạt ý tưởng là Ngài trở nên bất cứ điều gì cần thiết để hoàn thành ý định của Ngài—dù điều đó có nghĩa Ngài là Đấng Cung Cấp, Đấng Bảo Vệ hay thậm chí là Đấng Hành Quyết—nên những giáo sĩ nào tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và làm việc phù hợp với ý định của Ngài sẽ thành công trong công tác được giao phó.
By 1888, North Borneo, Sarawak and Brunei in northern Borneo had become British protectorate.
Đến năm 1888, Bắc Borneo, Sarawak và Brunei tại miền bắc Borneo đều đã trở thành lãnh thổ bảo hộ thuộc Anh.
At the center of this military cult is a deranged belief in the leader’s destiny to rule as parent protector over a conquered Korean Peninsula and an enslaved Korean people.
Trọng tâm của sự sùng bái quân sự này là niềm tin sai lệch rằng có một nhà lãnh đạo với sứ mệnh trị vì như một vị quan phụ mẫu để bảo vệ một bán đảo Triều Tiên vốn bị thôn tính và người dân đang bị biến thành nô lệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.