feriale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feriale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feriale trong Tiếng Ý.

Từ feriale trong Tiếng Ý có các nghĩa là thường, thường ngày, thông thường, thường nhật, thêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feriale

thường

(everyday)

thường ngày

(everyday)

thông thường

(everyday)

thường nhật

(everyday)

thêu

(work)

Xem thêm ví dụ

20 Il giorno feriale successivo informò la banca dell’errore.
20 Ngày hôm sau, Zongezile báo cho ngân hàng biết vấn đề.
Un giorno feriale e il fine settimana
Một ngày giữa tuần và hai ngày cuối tuần
Laddove è possibile, si dovrebbero tenere adunanze per il servizio di campo tutti i giorni feriali, nel fine settimana e la sera.
Bất cứ nơi nào có thể được, nên tổ chức các buổi họp để đi rao giảng mỗi ngày trong tuần, mỗi cuối tuần và vào các buổi chiều tối.
Sono diventato vegetariano nei giorni feriali.
Nó gọi là ăn chay tuần.
9 Visitate regolarmente le persone del vostro itinerario: Potete percorrere il vostro itinerario delle riviste in qualsiasi orario risulti pratico: la mattina dei giorni feriali, nel tardo pomeriggio, nelle prime ore della sera o nel fine settimana dopo aver terminato l’opera di casa in casa.
9 Đều đặn thăm những người trong lộ trình của bạn: Bạn có thể đi suốt lộ trình tạp chí của mình vào bất cứ thời điểm thuận tiện nào—vào một buổi sáng trong tuần, vào lúc xế chiều, vào lúc chạng vạng tối hoặc vào cuối tuần sau khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
Il programma è stato fantastico, vegetariano nei giorni feriali.
Chương trình này tuyệt vời, ăn chay tuần.
I Servizi Rapidi Pendolari, operati durante le ore di punta della mattina e della sera dei giorni feriali, compiono meno fermate dei treni rapidi.
Các tàu tốc hành cao tốc chạy vào các giờ cao điểm buổi sáng và buổi tối ngày thường dừng lại tại ít ga hơn so với các tàu tốc hành thông thường.
Alcuni treni della mattina in direzione sud operano da Maebashi via la linea Ryōmō; un treno mattutino dei giorni feriali è operato da Fukaya.
Một vài tàu về phía Nam vào buổi sáng và về phía Bắc ngày thường vào buổi tối đến/đi từ Maebashi thông qua Tuyến Ryōmō; một tàu mỗi buổi sáng ngày thường chạy từ Fukaya.
Quelli che nei giorni feriali lavorano potranno chiedergli di uscire in servizio con loro il sabato o la domenica.
Những tiên phong phụ trợ làm việc các ngày trong tuần có thể mời anh cùng đi rao giảng vào thứ bảy hoặc chủ nhật.
In data 6 marzo 2008 è stato annunciato che il retailer H & M Hennes & Mauritz AB (H & M) avrebbe acquisito l'azienda Fabric Scandinavien AB , produttore di jeans Cheap Monday e responsabile del deposito feriale.
Ngày 6 tháng 3, năm 2008 có thông cáo rằng H & M Hennes & Mauritz AB (H&M) sẽ mua Fabric Scandinavien AB, nhà sản xuất quần jeans Cheap Monday và là công ty điều hành cửa hàng Weekday.
Prima di conoscerti, non amavo i giorni festivi... adesso comincio a odiare i giorni feriali.
Trước khi gặp em, anh không thích ngày nghỉ, và bây giờ anh đã bắt đầu ghét những ngày phải làm việc.
O magari c’è un pioniere che nel pomeriggio di un giorno feriale non ha nessuno con cui uscire in servizio.
Hoặc một người tiên phong chưa có người đi rao giảng chung vào những buổi chiều của ngày trong tuần.
Quindi per favore, chiedete a voi stessi per la vostra salute, per il vostro portafoglio, per l'ambiente, per gli animali, che cosa vi ferma dal provare a diventare vegetariani nei giorni feriali?
Nên làm ơn, hãy hỏi bản thân bạn, vì sức khỏe của bạn, vì túi tiền, vì môi trường, vì động vật điều gì còn ngăn cản bạn để không thực hiện ăn chay tuần?
Ma questi sono tutti uomini di terra, di giorni feriali repressa in Profili e bordi di gesso - legato alla contatori, inchiodati alle panchine, ha conquistato ai banchi.
Nhưng đây là tất cả các landsmen, các ngày trong tuần bị dồn nén trong gươm và thạch cao gắn liền với quầy, bị đóng đinh trên băng ghế giành cho bàn làm việc.
Se la visita iniziale è stata fatta nel fine settimana e l’interessato lavora nei giorni feriali, forse accetterà di essere rivisitato nel fine settimana successivo.
Nếu lần gặp mặt ban đầu rơi vào cuối tuần và người chú ý đi làm các ngày trong tuần, có lẽ người đó sẽ đồng ý để anh chị viếng thăm vào cuối tuần sau.
Dato che lavorava solo nei giorni feriali, si organizzò per dedicare nei fine settimana giornate intere al servizio, cominciando con l’opera stradale alle 7,00 del sabato mattina.
Vì phải làm việc trong tuần nên anh dự trù rao giảng lâu hơn vào những ngày cuối tuần, bắt đầu với việc rao giảng ngoài đường phố vào lúc 7 giờ sáng Thứ Bảy.
Poi ci recammo nella capitale dello stato, Jefferson City, dove la mattina dei giorni feriali contattavamo i funzionari pubblici nei loro uffici.
Kế tiếp, chúng tôi đi đến thủ đô, Jefferson City, nơi mà mỗi sáng trong tuần chúng tôi viếng thăm các công chức tại văn phòng của họ.
3 Proviamo in orari diversi: Chi non è a casa nei giorni feriali forse si può trovare la sera o nel fine settimana.
3 Trở lại vào một giờ khác: Những người vắng nhà vào các ngày trong tuần có thể ở nhà vào buổi tối hoặc cuối tuần.
Fu anche amministratore dell'Istituto femminile di famiglia e promosse l'Educatorio feriale femminile.
Bà cũng là Phó chủ tịch của Family Life Counselling (Kenya) và quan tâm đến việc trao quyền cho phụ nữ.
Il fatto che la Commemorazione si terrà nella serata di un giorno feriale anziché nel fine settimana non sminuisce l’importanza che tutti siano presenti.
Lễ Tưởng Niệm rơi vào ngày giữa tuần thay vì cuối tuần; dù vậy, sự hiện diện của chúng ta không kém phần quan trọng.
A differenza dell’edizione giapponese, l’articolo evidenziava un altro aspetto del medesimo sondaggio: nei giorni feriali i padri giapponesi trascorrevano solo 36 minuti con i figli.
Khác với ấn bản bằng tiếng Nhật, bài báo này nhấn mạnh đến một khía cạnh khác của cuộc thăm dò nêu trên: Trong những ngày làm việc, các ông bố người Nhật chỉ dành 36 phút mỗi ngày cho con họ.
Nella Germania Occidentale invece i padri dedicavano ai figli 44 minuti nei giorni feriali, e negli Stati Uniti il tempo era di 56 minuti.
Để so sánh, những ông bố bên Tây Đức dành 44 phút mỗi ngày trong tuần cho con họ, và ở Mỹ con số này là 56 phút.
5 Nonostante molti pionieri regolari e altri proclamatori esperti partecipino al ministero prevalentemente nei giorni feriali, è di grande beneficio quando questi proclamatori efficaci riescono a modificare il loro programma in modo da sostenere di tanto in tanto il servizio di campo nel fine settimana.
5 Dù nhiều người khai thác đều đều và những người tuyên bố giàu kinh nghiệm thường chỉ rao giảng trong tuần nhiều hơn, thật là tốt thay nếu những người tuyên bố hữu hiệu này có thể sắp đặt lại chương trình của họ thế nào để thỉnh thoảng có thể tham gia nhóm họp đi rao giảng vào cuối tuần.
(A quel tempo, la Primaria si teneva in un pomeriggio di un giorno feriale).
(Vào lúc ấy, Hội Thiếu Nhi được tổ chức vào ngày thường trong tuần.)
Laddove è possibile, si dovrebbero tenere adunanze per il servizio di campo tutti i giorni feriali, nel fine settimana e la sera.
Bất cứ khi nào có thể được, nên tổ chức các buổi họp mặt để đi rao giảng vào mỗi ngày trong tuần, vào những ngày cuối tuần, và vào những buổi tối.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feriale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.