ferita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ferita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferita trong Tiếng Ý.
Từ ferita trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự làm hại, vết thương, sự xúc phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ferita
sự làm hạinoun Hai mai ferito davvero qualcuno? Đã bao giờ ông thật sự làm hại ai đó chưa? |
vết thươngnoun Le ferite del signor Winkler sono le stesse della vittima di questa mattina. Vết thương của ông Winkle đây giống y như vết thương trên nạn nhân sáng nay. |
sự xúc phạmnoun |
Xem thêm ví dụ
A quanto pare, uno dei draghi di Daenerys è rimasto ferito dalle lance nelle fosse di combattimento di Meereen. Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen. |
Mi ha ferita, ma l'ho accettato e ho accettato lui. Tôi thấy tổn thương, nhưng tôi chấp nhận, và tôi chấp nhận anh ta. |
Il pilota collaudatore, Tom Morgenfeld, non rimase ferito e la causa dell'incidente fu attribuita ad un errore del software del sistema di stabilizzazione longitudinale che consentiva, in certe condizioni, l'instaurarsi di oscillazioni non smorzate lungo l'asse di beccheggio. Phi công thử nghiệm, Tom Morgenfeld, không bị thương và nguyên nhân vụ đâm này được cho là tại lỗi phần mềm kiểm soát bay, cho phép tạo ra một dao động cảm ứng bởi phi công (pilot-induced oscillation). |
* Le sofferenze del Messia raggiunsero il culmine quando fu trafitto, schiacciato e ferito: parole forti che indicano una morte violenta e dolorosa. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
O forse... con questa ferita alla testa, può darsi che... Với vết thương trên đầu... |
E'piuttosto difficile non lasciarne se rapisci qualcuno con una ferita arteriale, non e'd'accordo? Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không? |
Poiché l’amore del denaro è la radice di ogni sorta di cose dannose, e correndo dietro a questo amore alcuni . . . si sono del tutto feriti con molte pene”. Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
Ascolta, sei ferito. Nghe này, anh đang bị thương. |
Premi sulla ferita. Đè chặt chỗ đó. |
L’uomo rispose: ‘Quello che si fermò ed ebbe cura del ferito’. Người ấy trả lời: ‘Người đã dừng lại và chăm sóc người bị nạn là người lân cận tốt’. |
— Di più, ferito in una spalla? - Đúng thế. - Còn thêm bị thương ở vai? |
Per un cane ferito? Để tiêm một mũi cho con chó? |
Innumerevoli feriti e molti morti, fra cui alcuni bambini: questo è il tragico bilancio di una rissa scoppiata fra le tifoserie rivali di due città vicine dell’Italia meridionale. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
Sono disposti a chiedere scusa e a chiedere perdono se hanno ferito la persona amata. Họ sẵn lòng xin lỗi và xin được tha thứ nếu họ làm tổn thương người mà họ yêu thương. |
Hai messo qualcosa sulle ferite? Cô đã bôi gì lên vết thương chưa? |
Erano feriti e molto arrabbiati, perché Sìchem aveva disonorato Israele violentando la figlia di Giacobbe,+ cosa che non si doveva assolutamente fare. Họ tức giận và phẫn nộ vì Si-chem đã gây sỉ nhục cho Y-sơ-ra-ên khi cưỡng đoạt con gái Gia-cốp,+ là điều không được phép làm. |
Ma è così che facciamo con le ferite psicologiche, tutto il tempo. Nhưng hầu hết chúng ta lại làm như vậy với vết thương tâm lý. |
10 Anche se riusciste a sconfiggere tutto l’esercito dei caldei che combattono contro di voi e a loro rimanessero solo i feriti, questi si alzerebbero dalle loro tende e darebbero alle fiamme questa città”’”. 10 Dù các ngươi có đánh bại cả quân Canh-đê đang tấn công các ngươi và chúng chỉ còn những thương binh đi nữa, chúng cũng sẽ vùng lên từ trại mình và đốt thành này”’”. |
I testimoni raccontano che Harris rimase disorientato da questo gesto, ma è più probabile che il suo blocco fosse dovuto al dolore per la ferita al naso che sanguinava copiosamente. Các nhân chứng thuật lại rằng Harris tỏ ra bối rối, có lẽ vì vết thương ở mặt đang chảy nhiều máu. |
Solo felice che tu non sia ferito. Em mừng là anh không bị thương. |
I tagli e le ferite guariscono. Vết cắt và vết bầm được lành lại. |
Chi si e'occupato di questa ferita? Ai đã chữa vết thương này? |
Ward piaceva solo perché era ferito. Ward muốn mọi người chú ý tới bởi vì anh ta bị tổn thương. |
Uno smodato desiderio di ricchezze può aver fatto dimenticare loro il consiglio biblico: “Quelli che hanno determinato di arricchire cadono in tentazione e in un laccio . . . e si sono del tutto feriti con molte pene”. — 1 Timoteo 6:9, 10. Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). |
La ferita. Vết cắt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ferita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.