fenomeno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fenomeno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fenomeno trong Tiếng Ý.
Từ fenomeno trong Tiếng Ý có nghĩa là hiện tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fenomeno
hiện tượngnoun (evento osservabile) Ma ci siamo imbattuti in un fenomeno nuovo. Nhưng chúng tôi đã gặp phải một hiện tượng mới. |
Xem thêm ví dụ
Siamo abituati al fatto che la scienza sia in grado di predire i fenomeni ma qualcosa come questo è fondamentalmente irriducibile. Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản. |
Se non funzionasse così, dovreste comunque crederci, perché non ci sarebbero altri schemi per spiegare il fenomeno. Nếu cơ chế sao chép không diễn ra theo cách này thì bạn vẫn có thể tin nó bởi không thể có một cách sắp xếp nào khác tốt hơn. |
Esistono casi noti, per esempio il fenomeno interessantissimo della spinta meiotica. Nhiều trường hợp như vậy đã xuất hiện, chẳng hạn hiện tượng thú vị được gọi là “điều khiển giảm phân”. |
È diventato un posto per conversare. L'era in cui i contenuti generati dagli utenti e le reti sociali sono diventati il fenomeno dominante. Nó đã trở thành một phần trong giao tiếp, kỷ nguyên trong đó nội dung và mạng xã hội do người dùng tạo ra trở thành hiện tượng phổ biến. |
Quale fenomeno — se non è deserto, quale fenomeno fa sì che l'acqua sgorghi dal terreno fino all'atmosfera con una tale potenza da poter essere osservata dallo spazio? Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ? |
13 Sì, come per le altre profezie che abbiamo menzionato, i fenomeni celesti predetti da Gioele si adempirono quando Geova eseguì il giudizio. 13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét. |
“Ci saranno grandi terremoti e, in un luogo dopo l’altro, carestie ed epidemie; ci saranno fenomeni terrificanti e grandi segni dal cielo”. “Sẽ có những trận động đất lớn, hết nơi này đến nơi khác có đói kém và dịch bệnh; sẽ có những cảnh tượng đáng sợ; và từ trời sẽ xuất hiện những dấu lạ lớn”. |
Ma questi non sono evidentemente del tutto efficaci, poiché lo schiavismo è un fenomeno molto diffuso. Tuy nhiên, những điều này không có hiệu quả hoàn toàn vì chiếm hữu nô lệ là một hiện tượng phổ biến rộng rãi. |
È evidente che la natura di questo fenomeno garantisce che ciò accadrà. Chúng ta thấy sự tự nhiên của hiện tượng này đảm bảo rằng họ sẽ tiếp tục. |
El Niño e La Niña sono fenomeni climatici provocati da variazioni nella temperatura dell’Oceano Pacifico. El Niño và La Niña là những tên người ta đặt cho hiện tượng khí hậu do những sự thay đổi về nhiệt độ của Thái Bình Dương gây ra. |
Questo è l'unico fenomeno assoluto. Đó là hiện tượng tuyệt đối duy nhất. |
Il design è un fenomeno instabile e sfuggente, che ha avuto diversi significati in diverse epoche. Thiết kế là một việc phi thường và bí ẩn, nó mang những ý nghĩa khác nhau ở những thời điểm khác nhau. |
Per prima cosa, entrambi i fenomeni sono reali. Thứ nhất, chúng đều có thật. |
Non è un fenomeno limitato al primo week-end". Đây không phải một hiện tượng tuần đầu công chiếu đâu." |
Ed è un fenomeno globale. Đó là một hiện tượng toàn cầu. |
I brillamenti solari e le esplosioni nella corona danno luogo a intense aurore polari, ovvero spettacolari fenomeni luminosi visibili nell’alta atmosfera vicino ai poli magnetici della Terra. Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính. |
Questa difficoltà porta al fenomeno Lazarus taxa, in cui una specie presunta estinta improvvisamente "riappare" (tipicamente si riscontra in certi ritrovamenti fossili dopo un periodo di assenza apparente). Khó khăn này dẫn đến hiện tượng Lazarus taxon, một loài đã tuyệt chủng đột ngột "xuất hiện trở lại" (thường là trong các hóa thạch) sau một thời gian vắng mặt rõ ràng. |
Lo sappiamo perché oggi l'etica del lavoro non è più un fenomeno protestante, occidentale. Chúng ta biết bởi vì ngày nay hệ thống đạo đức không còn là hiện tượng phương Tây, Tin Lành. |
Gioco d’azzardo: un fenomeno mondiale Cờ bạc—Một sự đam mê toàn cầu |
Il sapone non rinforza le bolle ma le stabilizza grazie ad un fenomeno conosciuto come effetto Marangoni. Xà phòng không tăng cường cho bong bóng mà làm ổn định chúng, thông qua tác động được biết như là hiệu ứng Marangoni. |
Vorrei quindi parlare un po' del fenomeno che sta dietro a quello che sembra già un anno orribile per i cattivi, e questo fenomeno si chiama potere del popolo. Tôi muốn nói 1 chút về hiện tượng là nguyên nhân làm xấu đi 1 năm đã rất tệ cho những người xấu tính, hiện tượng được gọi là sức mạnh quần chúng. |
Kardec cominciò a interessarsi di fenomeni spiritici nel 1854. Năm 1854, Kardec lần đầu tiên quan tâm đến hiện tượng thông linh. |
E in nessun'altro luogo questo fenomeno è più evidente che nell'Unione Europea, in cui nei 27 paesi membri si parlano 23 lingue ufficiali. Và không ở nơi nào chúng ta thấy rõ vấn đề hơn ở Liên Minh Châu Âu, với 27 nước thành viên nói 23 thứ tiếng chính thức. |
Questo fenomeno sta alimentando un massiccio spostamento dove l'uso trionfa sul possesso oppure - come dice kevin Kelly, il direttore di Wired "Dove l'accesso è meglio del possesso" Điều này thúc đẩy một sự thay đổi lơn từ nơi mà sự sở hữu là con át chủ bài của sự sử dụng -- hay như Kevin Kelly, nhà biên tập của tạp chí Wired, nói nó, " Khi mà sự tiếp cận tốt hơn so với sự sở hữu." |
Qui incontriamo un fenomeno molto interessante, compreso da Darwin e chiaramente enunciato da Fisher. Nhưng bây giờ chúng ta sẽ thấy một điểm rất thú vị mà Darwin đã nhận ra và cũng được Fisher đề cập đến rất rõ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fenomeno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fenomeno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.