ferro da stiro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ferro da stiro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferro da stiro trong Tiếng Ý.
Từ ferro da stiro trong Tiếng Ý có các nghĩa là bàn là, bàn ủi, Bàn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ferro da stiro
bàn lànoun (Piccolo elettrodomestico usato per eliminare le rughe dai tessuti.) Beh, mazza da golf, coltello da cucina, ferro da stiro. Uh, gậy gôn, dao làm bếp, bàn là. |
bàn ủinoun (Piccolo elettrodomestico usato per eliminare le rughe dai tessuti.) con un ferro da stiro a carbone cầm một bàn ủi hơi nước chạy bằng than đá |
Bàn là
Beh, mazza da golf, coltello da cucina, ferro da stiro. Uh, gậy gôn, dao làm bếp, bàn là. |
Xem thêm ví dụ
Beh, mazza da golf, coltello da cucina, ferro da stiro. Uh, gậy gôn, dao làm bếp, bàn là. |
Soffriva anche d'Alzheimer... e di recente si era bruciato l'orecchio tentando di rispondere al ferro da stiro. Ông cũng bị bệnh Alzheimer và mới đây ông đã đốt tai mình, khi cố gắng trả lời điện thoại bằng cái bàn là. |
Il ferro da stiro anche. Bàn là điện cũng vậy. |
Veniva erogata così poca elettricità che non potevamo usare né la lavatrice né il ferro da stiro. Điện thì rất ít nên chúng tôi không thể sử dụng máy giặt hoặc bàn là. |
Non lasciate mai il ferro da stiro sull’asse, e non lasciate che il filo penzoli liberamente. Đừng bao giờ để bàn ủi điện trên bàn để ủi, và đừng để dây cắm điện của bàn ủi buông thòng xuống. |
Ehi commissario, ho un dannato ferro da stiro che aspetta. Chào Cảnh sát trưởng, tôi sẽ lấy đồ làm thẳng và đợi ở phía sau của Tahoe để chờ ông và Q. |
Sapete, se andate a visitare amici nei sobborghi di Delhi, nelle strade laterali avreste trovato un tizio con un carretto che sembrava progettato nel XVI secolo, con un ferro da stiro a carbone che poteva essere stato inventato nel XVIII secolo. Bạn biết đấy, nếu bạn thăm bạn bè ở vùng ngoại ô Delhi, trên lề đường bạn sẽ thấy một anh chàng với một chiếc xe đẩy trông như thiết kế vào thế kỉ 16, cầm một bàn ủi hơi nước chạy bằng than đá có thể được phát mình vào thế kỉ 18. |
Questo è un ferro da stiro, per i vestiti, a cui ho aggiunto un polverizzatore, riempite la fiala con al vostra essenza preferita, e i vostri vestiti profumeranno di buono, con un po ́ di fortuna dovrebbe rendere stirare un'esperienza più piacevole. Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là ( ủi ) quần áo trở nên thú vị hơn. |
Questo è un ferro da stiro, per i vestiti, a cui ho aggiunto un polverizzatore, riempite la fiala con al vostra essenza preferita, e i vostri vestiti profumeranno di buono, con un po' di fortuna dovrebbe rendere stirare un'esperienza più piacevole. Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là (ủi) quần áo trở nên thú vị hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferro da stiro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ferro da stiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.