ferramenta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferramenta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferramenta trong Tiếng Ý.

Từ ferramenta trong Tiếng Ý có nghĩa là kim khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferramenta

kim khí

noun

Un netturbino lo ha trovato dietro il negozio di ferramenta... mangiato.
Nhân viên đổ rác tìm thấy nó phía sau cửa hàng bán đồ kim khí sáng nay.

Xem thêm ví dụ

E'andato alla ferramenta a comprare delle lampadine per suo padre.
Nó ở trong cửa hàng gia dụng đằng kia, mua mấy cái bóng đèn cho ông già.
E' solo che; è questa cosa davvero economica, disponibile praticamente nel vostro negozio di ferramenta, ed è davvero economica.
Chúng chỉ là những thứ rất rẻ tiền, có sẵn ở kho dụng cụ nhà bạn.
Farò anche un salto in ferramenta, prenderò fogli di plastica e nastro isolante e la sistemo prima che faccia buio
Ta phải vào cửa hàng đồ gia dụng nữa... để mua vài miếng nhựa và băng keo dính... để chắn nó lại trước khi trời tối.
Invariabilmente ad ogni evento HALT in una ferramenta, almeno un artigiano è venuto da me, a raccontarmi del suo tentativo di suicidio.
Và mọi sự kiện HALT tại cửa hàng đồ cứng, Có một thợ thủ công đến gặp tôi ít nhất một lần gặp tôi và nói về việc anh cố tự tử.
E ́ solo che; è questa cosa davvero economica, disponibile praticamente nel vostro negozio di ferramenta, ed è davvero economica.
Chúng chỉ là những thứ rất rẻ tiền, có sẵn ở kho dụng cụ nhà bạn.
Vado a prendere qualcosa al ferramenta.
Anh đi lấy mấy thứ ở Home Depot.
Così mi propose l'idea di creare un ri- respiratore, con un assorbitore di CO2, che in pratica era un tubo come quelli del ferramenta, con un palloncino attaccato all'estremità con del nastro isolante, che lui pensava si potesse inserire al mio interno, con lo scopo di riciclare l'aria da farmi ri- respirare con questo aggeggio dentro di me.
Vậy nên, anh ta nghĩ ra ý tưởng tạo ra một thiết bị thở, với một bộ lọc CO2, cái đó đơn giản là một cái ống từ hãng Home Deplot, với một bong bóng gắn ống vào nó, anh ta nghĩ rằng chúng tôi có thể đặt vào cơ thể tôi, và bằng cách nào đó có thể lưu thông không khí và thở với thiết bị trong trong người tôi.
Non ci sono ferramenta da queste parti
Không có cửa hàng tạp hóa ở đây đâu!
Domani passo dal ferramenta.
Để mai cháu đi mua đồ thay.
Lavoro dal ferramenta fino alle 19:00.
Tôi làm việc ở cửa hàng gia dụng đến 7 giờ.
Estraggo le informazioni da un ambiente specifico utilizzando apparecchi di raccolta dati poco tecnologici -- generalmente tutto quello che riesco a trovare in un negozio di ferramenta.
Tôi thu thập thông tin từ một môi trường cụ thể sử dụng các thiết bị thu thập dữ liệu công nghệ thấp -- thường là tất cả những gì tôi có thể tìm thấy trong ổ đĩa cứng.
Ti eri procurata dal ferramenta una gran quantità di lucchetti e di catene con cui legavi e chiudevi ogni cosa.
Bà mua từ cửa hàng về rất nhiều dây xích và khóa để khóa mọi thứ lại.
Corri dal ferramenta e compra questo.
Tới cửa hàng linh kiện và mua theo danh sách
Un netturbino lo ha trovato dietro il negozio di ferramenta... mangiato.
Nhân viên đổ rác tìm thấy nó phía sau cửa hàng bán đồ kim khí sáng nay.
FERRAMENTA FARO
Ghi sổ hết nhé.
A 14 anni terminai la scuola e trovai lavoro come impiegata in un negozio di ferramenta.
Tôi ra trường lúc 14 tuổi và làm việc cho một cửa hàng kim khí.
Ormai è da qualche anno che... non rifacciamo l'esterno del motel e la ferramenta ha appena riaperto.
Cũng mấy năm rồi chúng ta chẳng sửa chữa gì phía ngoài nhà nghỉ... và tiệm tạp hóa cũng vừa mở cửa lại.
Un negozio di ferramenta.
Một cửa hàng phần cứng.
In queste prime installazioni, usavo teli e sacchetti di plastica, e quello che trovavo dal ferramenta o in giro per casa.
Trong những tác phẩm sắp đặt thời đầu này, tôi dùng những mảnh nhựa , túi ni lông và những thứ tìm được ở cửa hàng dụng cụ hay trong nhà.
Passavo metà del mio tempo nel negozio di ferramenta del nostro paese nei mesi in cui costruivamo queste unità.
Tôi ở lì trong cửa hàng máy địa phương, suốt những tháng dài khi chúng tôi chế tạo những cái máy này.
(Risata) Così mi propose l'idea di creare un ri-respiratore, con un assorbitore di CO2, che in pratica era un tubo come quelli del ferramenta, con un palloncino attaccato all'estremità con del nastro isolante, che lui pensava si potesse inserire al mio interno, con lo scopo di riciclare l'aria da farmi ri-respirare con questo aggeggio dentro di me.
(Cười) Vậy nên, anh ta nghĩ ra ý tưởng tạo ra một thiết bị thở, với một bộ lọc CO2, cái đó đơn giản là một cái ống từ hãng Home Deplot, với một bong bóng gắn ống vào nó, anh ta nghĩ rằng chúng tôi có thể đặt vào cơ thể tôi, và bằng cách nào đó có thể lưu thông không khí và thở với thiết bị trong trong người tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferramenta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.