ferro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferro trong Tiếng Ý.

Từ ferro trong Tiếng Ý có các nghĩa là sắt, sát, bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferro

sắt

noun (Elemento metallico duttile di colore grigio-argenteo, che ha simbolo Fe e numero atomico 26, metallo di transizione.)

Si lega al ferro in modo che il fegato possa sbarazzarsene.
Nó liên kết với sắt, vì vậy gan có thể đào thải chúng.

sát

noun

Che pugno di ferro in un posto così piccolo.
Có quá nhiều cảnh sát cho một thị trấn chăn bò nhỏ này.

bàn

noun

Sei rimasto sotto i ferri per undici ore.
Anh đã nằm trên bàn phẫu thuật 11 tiếng.

Xem thêm ví dụ

Proprio come il ferro non si piega facilmente, così una persona orgogliosa non piega il collo in umiltà.
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
E, francamente, un uomo abbastanza coraggioso da essere imperatore ha bisogno di una consorte con un animo di ferro.
và thẳng thắn mà nói một người đàn ông đủ dũng cảm để làm Hoàng đế cần có một sự đồng lòng với ý chí sắt đá của cô ta
Questi principi sono talmente essenziali che il Padre celeste diede sia a Lehi che a Nefi delle visioni che rappresentavano vividamente la parola di Dio come una verga di ferro.
Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt.
E, toccando ferro, è ancora vivo oggi, molti anni dopo.
Và may thay, ông vẫn còn sống tới ngày hôm nay, nhiều năm sau.
L'ultima modifica all'ipotesi ferro-zolfo fu apportata da William Martin e Michael Russell nel 2002.
Sửa đổi mới nhất trong lý thuyết "thế giới sắt – lưu huỳnh" đã được đưa ra bởi William Martin và Michael Russell vào năm 2002.
Ma nessuna legge vieta alle donne di partecipare al Guanto di Ferro.
Nhưng cũng không có luật cấm phụ nữ tham gia nghi lễ Gauntlet.
Ho tirato fuori questa roba, e non era ferro.
Tôi kéo cái thứ này ra, và nó không phải là sắt.
Non dovrei avere una pistola, una mazza di ferro o qualcos'altro?
Tôi có nên sử dụng súng hay búa sắt gì không?
(Daniele 2:44) Questi non erano solo i re raffigurati dalle dieci dita dei piedi dell’immagine, ma anche quelli simboleggiati dalle sue parti di ferro, di rame, d’argento e d’oro.
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
Vuole che ci protendiamo e afferriamo saldamente la verga di ferro, che affrontiamo le nostre paure e che avanziamo coraggiosamente lungo il sentiero stretto e angusto.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp.
E quando pensi che sia tutto finito, succede qualcos'altro, ti si accende dentro una scintilla, un certo desiderio di combattere - quella volontà di ferro che tutti possediamo, che questo elefante possiede, che il desiderio di vivere possiede, che i felini possiedono.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
In queste formulazioni funziona per legare i cationi ferro e calcio che sono presenti sia in acqua e nelle cellule vegetali.
Ở đó, nó có chức năng liên kết các cation sắt và canxi có trong cả nước giếng và tế bào thực vật.
CHI visita per la prima volta il centro di Münster, nella regione tedesca della Vestfalia, non può fare a meno di notare tre gabbie di ferro appese al campanile di una chiesa.
LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ.
Venivano fabbricati utensili di ferro e di rame, e Noè può averne fatto uso per costruire l’arca.
Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu.
Ha me e tuo figlio in una presa di ferro.
Hắn đang kìm kẹp tôi và con trai ông.
E chi siamo noi per dire che è sbagliato picchiarle con dei cavi di ferro, o lanciare loro in faccia dell'acido da batteria se rifiutano il privilegio di essere soffocate in questo modo?
Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy?
Così come i seguaci della Via del Ferro.
Lấy được kiếm ta sẽ tha cho hắn.
Questo è un piccolo strumento per piegare il fil di ferro.
Và đây là một dụng cụ uốn dây nhỏ.
Secondo Daniele capitolo 2, il sogno riguardava un’immagine immensa con la testa d’oro, il petto e le braccia d’argento, il ventre e le cosce di rame, le gambe di ferro e i piedi di ferro misto ad argilla.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắtbàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
La verga di ferro è la parola di Dio.
Thanh sắt là lời của Thượng Đế.
Gli ho promesso un sistema di teleguida in grado di superare la Cupola di Ferro.
Tôi hứa cho họ hệ thống dẫn đường có khả năng xuyên thủng Iron Dome rồi.
Qualche tempo fa, mentre mi trovavo in Australia, ho visitato una bellissima baia a forma di ferro di cavallo rinomata tra i surfisti.
Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó.
Gli fu conferita la Croce di Ferro.
Ông đã được tặng thưởng Huân chương Thập tự Sắt hạng nhất.
Se pensate a questi altri asteroidi Ce n'è una classe di ferro nickel che da sola, nei mercati dei metalli vale qualcosa come 20 mila miliardi di dollari. se riuscite ad andare a prendere una di queste rocce.
Hãy nghĩ về những mảnh thiên thạch này, trên đó có một loại sắt niken, trong nhóm kim loại bạch kim, đáng giá cỡ 20 ngàn tỉ đô nếu bạn có thể đến đó và lấy 1 trong số những viên đá này.
Con il tempo può diventare segnata “come da un ferro rovente”, insensibile agli stimoli come la carne cauterizzata su cui si è formata una cicatrice.
Cuối cùng, nó có thể trở nên “lì”, không nhạy cảm và im tiếng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.