ferro di cavallo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferro di cavallo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferro di cavallo trong Tiếng Ý.

Từ ferro di cavallo trong Tiếng Ý có nghĩa là móng ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferro di cavallo

móng ngựa

noun

Voglio dire, non e'strano mangiare ferri di cavallo viola?
Nó chỉ cho tôi hay thực sự... ăn cái móng ngựa màu tím?

Xem thêm ví dụ

Meglio che tiri fuori dal culo qualche asso oltre al ferro di cavallo, o quel piatto sara'mio.
Mày phải có một ván bài thật tốt đấy,
E questa è la configurazione a ferro di cavallo.
Đây là cơ cấu thúc đẩy.
Qui vedete che le sedie sono fatte girare passando da classico o scena aperta alla ferro di cavallo.
Tại đây bạn thấy ghế bị xoay vòng từ phía trước hay cuối sân khấu để đẩy mạnh cấu hình.
Guarda, è fatta a ferro di cavallo!
Thấy chưa, đó là một cái móng ngựa.
Se ci immergessi un ferro di cavallo, pensi che resterebbe dritto in piedi?
( Tiếng Anh ) Nếu chú thảy một cái móng ngựa vô bình cà phê, cháu nghĩ nó sẽ đứng thẳng không?
Devi avere un ferro di cavallo fortunato, attaccato al culo.
Anh chắc hẳn phải có một cái bớt may mắn dính dưới mông.
La vista si raffinò nei granchi a ferro di cavallo, tra i primi a lasciare il mare.
Tầm nhìn được cải thiện ở họ sam, một trong những loài đầu tiên rời khỏi biển.
Le riunioni cinesi sono disposte a ferro di cavallo.
Một cuộc họp ở Trung Quốc giống một vành móng ngựa khổng lồ.
• Un ferro di cavallo sopra l’ingresso porta fortuna
• Treo móng ngựa trên cửa ra vào đem lại vận may
Qualche tempo fa, mentre mi trovavo in Australia, ho visitato una bellissima baia a forma di ferro di cavallo rinomata tra i surfisti.
Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó.
Ciò vuol dire che potevano esibirsi finché avevano manodopera potevano alternare tra classico, ferro di cavallo, piatta, scena aperta, arena e via dicendo.
Có nghĩa là chúng có thể dùng để biểu diễn, cũng như chúng có cố gắng trở thành trung gian trước sân khấu, cột chống, sàn phẳng, sân khấu, xà ngang, bạn có thể kể thêm.
In epoca romana il porto aveva due moli che si protendevano a ferro di cavallo nel mare, creando un imbocco di 150-200 metri.
Vào thời La Mã, tại cảng này, người ta đã xây hai cầu tàu nhô ra biển như hình móng ngựa, tạo thành lối đi rộng từ 150 đến 200m cho tàu thuyền.
Quando penso a questa storia, rifletto su come qualcosa di semplice come un ferro di cavallo poco saldo abbia portato a un tale volgersi degli eventi.
Khi suy nghĩ về câu chuyện này, tôi nghĩ về một điều gì đó giản dị như một cái móng ngựa bị đóng cẩu thả đã dẫn đến một sự thay đổi trong lịch sử.
La forma a ferro di cavallo che vedete sul mio cranio è dove mi hanno operato e sono entrati nel mio cervello per fare l'intervento di cui avevano bisogno per salvarmi la vita.
Hình móng ngựa mà bạn có thể nhìn thấy trong não sọ cuả tôi
Ma alla mattina del 1o febbraio, dopo circa 5 km di costante avanzamento, il 152o Reggimento incappò nei forti giapponesi alla Curva Ferro di Cavallo, il primo grande ostacolo conosciuto al Passo Zig Zag.
Nhưng phải đến sáng ngày 1 tháng 1, sau khi tiến được 3 dặm (5 km), Trung đoàn 152 mới đụng độ với một cứ điểm phòng thủ mạnh của quân Nhật tại Horseshoe Bend, chướng ngại đầu tiên ở hẻm núi Zig Zag.
Nel 1940 i voli che partivano da Dubai erano compiuti da idrovolanti della British Overseas Airways Corporation (BOAC), che operava nella linea a ferro di cavallo tra il Sud Africa e il Golfo Persico fino a Sydney.
Vào những năm 1940, các chuyến bay từ Dubai bằng tàu bay do British Overseas Airways Corporation (BOAC) khai thác, vận hành tuyến Horseshoe từ Nam Phi qua vịnh Ba Tư đến Sydney.
Trenta o quarantamila anni fa si formò la caldera a forma di ferro di cavallo durante una esplosione che coprì di ceneri una zona vasta circa 500 chilometri quadrati, compreso il luogo dove oggi sorge la capitale della penisola Petropavlovsk-Kamčatskij..
Nó có một miệng núi lửa hình móng ngựa hình thành từ 30-40.000 năm trước trong một vụ lở đất lớn, bao phủ một khu vực cách núi lửa 500 km2 về phía nam, nằm dưới thành phố Petropavlovsk-Kamchatsky.
Ma immaginate le libertà se si potesse andare oltre, che si possa considerare un entrata Wagneriana, un primo atto a ferro di cavallo un intervallo in configurazione greca, e il secondo atto in arena e si esce dalla nostra uscita, piena di fronzoli.
Nhưng hãy hình dung sự tự do nếu bạn có thể nhìn xa hơn, thật ra bạn có thể xem xét lối vào kiểu Wagnerian, cảnh đầu tiên ở cột nước, thời gian tạm nghỉ ở Hi Lạp, cảnh thứ 2 ở đấu trường, và bạn có thể rời khỏi hành lang cùng mũi khoan đung đưa.
Il fabbro ferraio obbedì e fece del suo meglio, ricavando quattro ferri di cavallo da una barra di ferro.
Khi được ra lệnh, người thợ rèn đã làm hết khả năng của mình, làm ra bốn móng ngựa từ một thanh sắt.
Per mancanza di un ferro, fu perso un cavallo,
Vì thiếu một móng ngựa nên một con ngựa bị mất,

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferro di cavallo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.