fešák trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fešák trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fešák trong Tiếng Séc.

Từ fešák trong Tiếng Séc có các nghĩa là đẹp, người xem, người đẹp, súng đại bác, Súng thần công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fešák

đẹp

người xem

(looker)

người đẹp

(good-looker)

súng đại bác

Súng thần công

Xem thêm ví dụ

Takový fešák. Můžu dostat podpis?
Đẹp trai lắm, cho tôi chữ kí nào
Ale tohle je fešák.
Anh, thì ngược lại.
Fešák jako ty může dělat zmrzlináře.
Với bộ dạng này, anh có thể lái xe bò.
Na každém záběru filmu Fešáka Freddieho je mafián.
Trong mọi khuôn hình trong phim của Camp Freddie luôn có một tên Mafia.
Vidím velmi velmi pěkného fešáka.
Một người đàn ông thật hấp dẫn.
Díky za telefon, fešáku.
Cảm ơn vì cái điện thoại.
Fešáku, ty do akce vstoupíš pod hotelem.
Face, nhiệm vụ của anh là đột nhập vào bên dưới của khách sạn.
Protože jsem fešák.
Vì bố đẹp trai.
Zvolni trochu, fešáku.
Chậm lại chút nào, anh chàng hào hiệp.
A co? Že si ho tam nechám šoupnout fešákem jako jsi ty?
Tưởng là tôi sẽ thích tình tứ với một người bảnh bao như cậu à?
Řekni to ještě jednou, fešáku.
Nói lại lần nữa đi nào, điển trai.
Ale není to takovej fešák.
Ừ, nhưng ko đẹp giai
Tak tohle je detektiv Fešák.
Ồ, anh chàng thám tử đẹp trai.
Byl docela fešák.
Vẻ ngoài rất dễ nhìn.
Teď se ukaž ty, fešáku.
Bây giờ đến lượt ông, anh bạn đẹp trai.
Ahoj, fešáku.
Xin chào, trai đẹp.
Fešáku, říkal jsem ti, aby na ní zapomněl.
Face, tôi đã bảo cậu quên cô ta đi.
Ahoj, fešáku.
Chào đì zdai.
Fešák princ Noctis z Lucis a krásná princezna Lunafreya z Tenebrae... se vezmou.
Hoàn tử Noctis của Lucis và công chúa Lunafreya của Tenabrae
Vy jste mi ale fešák.
Cậu cũng hóm đấy nhỉ?
'Ahoj, fešáku!
Hey, sexy!
Mohla bys najít fešáka na každém rohu.
Em có thể tìm được một tình nhân ở mọi góc phố trong thị trấn.
Ahoj, fešáku.
Chào cưng.
Pojď sem, fešáku.
Nào quý ông, ăn nào.
Můžeš všechny místní dostat na naši stranu, fešáku?
Anh bắt đầu thành người bản xứ rồi đấy, Ngố?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fešák trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.