festa di compleanno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ festa di compleanno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ festa di compleanno trong Tiếng Ý.

Từ festa di compleanno trong Tiếng Ý có các nghĩa là sinh nhật, 生日, ngày sinh, Sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ festa di compleanno

sinh nhật

(birthday party)

生日

ngày sinh

Sinh nhật

Xem thêm ví dụ

Perche'indossi i tuoi vestiti da allenamento alla festa di compleanno di tua moglie?
anh không bỏ bộ đồ đó ra được sao?
E ora non ho piu'scuse per saltare la festa di compleanno di mio fratello.
Chà, vậy là đi mất cái cớ để trốn khỏi sang dự sinh nhật anh tôi rồi.
" Metti questo vestito per la mia festa di compleanno. "
" Cô hãy mặc chiếc váy này tới dự bữa tiệc của tôi. "
Oh, si, ovviamente, alla festa di compleanno della regina.
Ồ, phải, tất nhiên, ngày sinh nhật của Nữ Hoàng.
Non e'una fes... fes... festa di compleanno?
Nó là một buổi tiệc sinh-sinh nhật đúng không?
Sei andato alla festa di compleanno di Angela?
Cậu có tới bữa tiệc sinh nhật Angela không?
Sta organizzando la tua festa di compleanno.
Cậu ấy tính tổ chức một bữa tiệc sinh nhật cho cậu.
Un’altra festa di compleanno menzionata nella Bibbia è quella di Erode, nella quale fu decapitato Giovanni Battista.
Một sinh nhật khác đề cập đến trong Kinh-thánh là của Hê-rốt, trong dịp đó Giăng Báp-tít đã bị chém đầu (Ma-thi-ơ 14:6-10).
Alla festa di compleanno del re.
Ngày lễ đặt tên của nhà vua.
Assassinio durante una festa di compleanno
Vụ giết người trong tiệc sinh nhật
La corte ha accennato ad un episodio di rabbia alla festa di compleanno di un bambino.
Vậy mà quan tòa có nhắc gì đó về cơn giận tan bành ở buổi tiệc sinh nhật của một đứa trẻ.
Tornerò in tempo per la festa di compleanno di timmy, te io giuro.
Anh sẽ quay về kịp sinh nhật của Timmy...
Ma convincerai Iron Man a passare alla festa di compleanno di mia nipote.
Nhưng anh phải nhờ Iron Man tới dự sinh nhất cháu trai tôi.
Mi hanno invitato ad una festa di compleanno.
Con được mời đi dự sinh nhật.
Secondo te è il caso che la piccola Amabella venga strozzata durante la sua festa di compleanno?
Cô nghĩ sẽ ổn khi để Amabella bé nhỏ bị bóp cổ ở tiệc sinh nhật à?
Faremo una festa di compleanno questo 16.
Chúng ta sẽ có một bữa tiệc sinh nhật ngày 16 sắp tới.
Festeggiava il suo compleanno? — No, la Bibbia non menziona nessuna festa di compleanno in onore di Gesù.
Ngài có ăn mừng sinh nhật của mình không?— Không, Kinh Thánh không nói bất cứ điều gì đến tiệc sinh nhật cho Chúa Giê-su.
Sarei dovuto andare alla festa di compleanno di Angela.
Đáng ra tôi đã tới tiệc sinh nhật của Angela.
Non eri tu alla mia festa di compleanno?
Có phải anh đã ở buổi tiệc sinh nhật của tôi không?
Alla festa di compleanno di un amico comune.
Ừm, ở bữa tiệc sinh nhật của một người bạn chung của chúng tôi.
Sta usando tutte le risorse disponibili per organizzare questa festa di compleanno.
Anh ấy làm hết sức mình cho tiệc sinh nhật này nè.
Ti ricordi la tua festa di compleanno quando ho chiesto a tuo padre di dirmi la verita'su David Clarke?
Cậu còn nhớ vào tiệc sinh nhật của cậu khi tớ nói bố cậu kể sự thật về David Clarke không?
Come abbiamo visto, il Natale è una festa di compleanno, e i cristiani del I secolo non seguivano quell’usanza pagana.
Như chúng ta đã thấy, Lễ Giáng Sinh là lễ mừng sinh nhật, và tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu không giữ phong tục ngoại giáo ấy.
Quando ero in seconda elementare, Bobby Finkel fece una festa di compleanno e invitò tutti i compagni di classe, tranne me.
Hồi tôi học lớp hai, Bobby Finkle có một bữa tiệc sinh nhật và mời tất cả các bạn trong lớp, trừ tôi.
Ha superato lo shock iniziale delle pratiche per il divorzio e adesso sta... incanalando le forze nell'organizzare la mia festa di compleanno.
Đã vượt qua cú sốc ban đầu về chuyện giấy tờ ly hôn và giờ đang chuyển năng lượng của mình vào việc lên kế hoạch tiệc sinh nhật cho anh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ festa di compleanno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.