festa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ festa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ festa trong Tiếng Ý.

Từ festa trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiệc, buổi chiêu đãi, lễ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ festa

tiệc

noun

Grazie per avermi invitato alla festa.
Cảm ơn bạn vì đã mời tôi đến dự bữa tiệc này.

buổi chiêu đãi

noun

Non voglio farti fare brutta figura a Washington a tutte le tue belle feste eleganti!
Em không muốn anh xấu hổ vì em ở Washington. Khi ta dự những buổi chiêu đãi và tiệc tùng.

lễ hội

noun

Non direi che ci sara'una festa in maschera tra un'ora, dalle facce che vedo.
Ta không hề biết rằng có lễ hội hóa trang ở đây đâu đấy.

Xem thêm ví dụ

L'anno scorso alla festa di Amabella c'era un castello gonfiabile e un mago.
Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia.
Posso farlo dopo la festa?
Hết tiệc rồi làm được không?
8 Ezechia invitò sia Giuda che Israele a una grande celebrazione della Pasqua, seguita dalla festa dei pani non fermentati della durata di sette giorni.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
Perche'mi servirebbero ancora un paio di cose per la festa.
Vì em cần vài thứ nữa cho bữa tiệc.
Tuttavia, i fantasmi sono liberi nei giorni di festa.
Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do.
Molti altri viaggiatori stanno pure salendo a Gerusalemme per l’annuale festa della Pasqua.
Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm.
Quale festa?
Bữa tiệc nào cơ?
E sono: iniziare il mese rasati di fresco, far crescere i baffi -- non barba, non pizzetto, baffi -- nei 30 giorni di novembre, e poi ci siamo accordati per ritrovarci alla fine del mese, fare una festa a tema baffi, e assegnare un premio ai baffi migliori, e naturalmente, anche ai peggiori.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
La festa è di là.
Bữa tiệc ở phía kia.
Che festa?
Bữa tiệc nào thế?
E allora ho deciso: "Perché non organizzare una festa?".
Đó là lúc tôi quyết định, tại sao không tổ chức một buổi tiệc?
Sembra ieri che la festa sarebbe durata per sempre, ma, in appena 12 mesi, il luogo conosciuto come la'Capitale Americana delle Vacanze di Primavera'e', di fatto, diventata una citta'fantasma.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
La mia nuova azienda e la tua festa sono due facce della stessa medaglia.
Công ty mới của anh, bữa tiệc lớn của em, chúng chỉ là hai mặt của cùng một đồng xu.
Non si può dire che non sappiamo fare una festa.
Cậu không thể kể được, vì bọn mình sẽ chẳng biết kết thúc bữa tiệc này thế nào.
In quel momento non c’era nessun medico in servizio e gli infermieri erano andati tutti a una festa.
Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.
+ E tennero la festa per sette giorni, e l’ottavo giorno ci fu un’assemblea solenne, com’era prescritto.
Họ cử hành lễ trong bảy ngày, và có một kỳ nhóm họp trọng thể vào ngày thứ tám theo quy định.
Ci sarà festa in paese e li vedrete sotto una luce migliore.
Họ sẽ ăn mừng... lúc đó các anh sẽ thấy họ sáng sủa hơn.
Una sera fece una grande festa e invitò 1.000 delle persone più importanti del paese.
Đêm nọ, ông mở tiệc đãi một ngàn vị quan.
Quindi mi merito una festa vera.
Vậy, tôi xứng đáng có một ngày kỷ niệm thực sự.
Lei è l'anima della festa.
Cô ấy là ánh sáng của bữa tiệc.
Queste vergini che “erano pronte entrarono con lui alla festa nuziale; e la porta fu chiusa”.
Những người này “chực sẵn... đi với người cùng vào tiệc cưới, và cửa đóng lại”.
La festa menzionata in Giovanni 10:22, però, si teneva in “inverno” e commemorava la ridedicazione del tempio di Geova avvenuta nel 165 a.E.V.
Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông”, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN).
Il ragazzo con cui hai lasciato la festa?
Cái gã cô rời đi cùng sau bữa tiệc ấy.
Io devo andare a una festa.
Tôi có một bữa tiệc.
Non dovete svolgere nessun lavoro pesante, e dovete celebrare una festa in onore di Geova per 7 giorni.
Các ngươi không được làm bất cứ công việc khó nhọc nào, và phải cử hành một kỳ lễ cho Đức Giê-hô-va trong bảy ngày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ festa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.