fessura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fessura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fessura trong Tiếng Ý.
Từ fessura trong Tiếng Ý có các nghĩa là khe, kẽ, đường nứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fessura
khenoun Ma le fessure sono troppo piccole per i piedi Những khe hở thì quá nhỏ để đặt những ngón chân vào |
kẽnoun Un mucchio rossastro di formiche di fuoco si era formato durante la notte, erano uscite dalla fessura tra il prato e il marciapiede. Một ổ kiến lửa màu đỏ đã hình thành trong đêm, đắp ổ cao qua kẽ hở giữa bãi cỏ và vỉa hè. |
đường nứtnoun |
Xem thêm ví dụ
Dunque riscaldiamo l'acciaio, facciamo fondere il bitume, e il bitume penetrerà in queste micro-fessure fissando nuovamente i ciottoli tra di loro. Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại. |
Qui abbiamo reinventato la mashrabiya, un archetipo di architettura araba antica, e abbiamo creato uno schermo in cui ogni fessura è diversa da tutte le altre per dare forma alla luce e al calore che vi si muovono attraverso. Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó. |
Poi è stato ritirato improvvisamente come appariva, tutto era buio e di nuovo salvare il singola scintilla luridi che ha segnato una fessura tra le pietre. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
Guarda, la Dea Divina ha una fessura nella pancia. Nhìn kìa, nữ thần có một cái lỗ thần thánh kìa. |
La cortina impediva di vedere l’Arca stessa, ma forse attraverso quella fessura si vedevano le stanghe che sporgevano da ciascun lato. Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở. |
Al momento sto scrivendo di, padre Mapple era nel resistenti al freddo di un vecchio sano età, quella sorta di vecchiaia che sembra si fondono in un giovane seconda fioritura, per tra tutte le fessure della sua rughe, non brillava certo lievi bagliori di una nuova fioritura di sviluppo - le verdure primavera sbirciando indietro anche sotto la neve di febbraio. Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai. |
Cosa c'è in fondo a questa fessura? Bây giờ, ở dưới cùng rãnh nứt này có gì? |
4 Il mio caro ha tolto la mano dalla fessura della porta, 4 Người yêu của tôi bèn rút tay khỏi ô cửa; |
Prima camminavo a lume di candela; ora ogni nicchia e ogni fessura è illuminata dalla pienezza delle benedizioni del Vangelo. Trước kia, tôi bước đi nhờ vào ánh sáng đèn nến; giờ đây mọi ngõ ngách của cuộc sống tôi đều được chiếu sáng bởi các phước lành của phúc âm trọn vẹn. |
Questi signori solenne - tutti e tre avevano la barba piena, come Gregor, una volta scoperto attraverso un fessura nella porta - sono state meticolosamente intenti a ordine, non solo nella propria stanza ma, dal momento che era ora affittato una camera qui, in tutta la casa, e in particolare in cucina. Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp. |
Lasciare le due viti fissate nelle fessure per ultimo Để lại hai ốc gắn chặt trong khe cắm cho cuối |
I costruttori “riempivano le fessure con stoppa imbevuta di pece”, ovvero di bitume, “che spalmavano in seguito sull’intero scafo”. Thông thường, họ “dùng hắc ín hay hắc ín và sáp để trám các khe hở hoặc thậm chí toàn bộ bề mặt vỏ tàu, và phết một lớp hắc ín vào mặt trong thân tàu”. |
Deve avere le fessure. Có trách nhiệm chinks. |
La polvere rossa penetrava in ogni angolo e fessura. Bụi đỏ từ con đường thấm vào từng ngóc ngách. |
Inserite la linguetta del frutto in una fessura dell’albero. Đặt miếng giấy có hình trái cây vào chỗ đường rạch trên cái cây. |
Un mucchio rossastro di formiche di fuoco si era formato durante la notte, erano uscite dalla fessura tra il prato e il marciapiede. Một ổ kiến lửa màu đỏ đã hình thành trong đêm, đắp ổ cao qua kẽ hở giữa bãi cỏ và vỉa hè. |
Quella roba mi è entrata dappertutto, in ogni fessura. Đống nhầy đó văng vô tùm lum lỗ của tôi luôn. |
Mercuzio Ahimè, povero Romeo, è già morto! pugnalato con un bianco occhio nero donna matura è, girato attraverso l'orecchio con una canzone d'amore, il perno molto del suo cuore fessura con i non vedenti bow- ragazzo butt- albero: e lui è un uomo di incontrare Tebaldo? MERCUTIO Tuy nhiên, người nghèo Romeo, ông đã chết! đâm với một màu trắng thiếu nư mắt đen, bắn qua tai với một bài hát tình yêu, pin của trái tim mình hở với cung- cậu bé mù mông trục: và là một người đàn ông gặp phải Tybalt? |
Il breve periodo, per tante ragioni, ha permeato ogni angolo e ogni fessura della nostra realtà. Chủ nghĩa ăn xổi, theo nhiều cách, lan khắp mọi xó xỉnh của đời thường. |
Di notte... si puo'sentire il vento ululare attraverso le fessure... Đêm tới, tôi có thể nghe thấy tiếng gió thổi xuyên qua khe hở. |
Nella migliore delle ipotesi hanno costruito tutto sottoterra, in grandi fessure naturali e grotte. Khả ngăn lớn nhất là nó được xây trong lòng đất. |
Le tempeste di polvere riempiono di fine polvere scura ogni fessura della casa. . . . Bão thổi bụi nâu nhuyễn vào mọi kẽ hở trong nhà... |
Prova qui in questa fessura! Thử nó qua lỗ hổng kia đi. |
Immaginate delle piante che crescono come kelp attraverso le fessure del ghiaccio, fino in superfice. Bạn có thể tưởng tượng các loài cây lớn lên như tảo bẹ qua các vết nứt trên mặt băng, phát triển trên bề mặt. |
Inserendo semplicemente la parte A dentro la fessura B, saremmo tutti pronti. Chỉ cần đưa phần A vào chỗ B thế là xong. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fessura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fessura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.