fétido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fétido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fétido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fétido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hôi thối, thối, thúi, hôi, hôi hám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fétido
hôi thối(foetid) |
thối(putrid) |
thúi(stinking) |
hôi(foul) |
hôi hám(foetid) |
Xem thêm ví dụ
No siento compasión por Uds., gusanos fétidos ni tengo paciencia para fingir que sí. Ta không thể thông cảm cho mớ suy nghĩ nhơ bẩn của các người, ta không thể giả bộ kiên nhẫn được nữa. |
Unos pantanos pútridos, fétidos, que llegan hasta el horizonte. Nhưng mụn nhọt mưng mủ và vùng đầm lấy hôi hám rộng lớn mắt thường có thể thấy |
Una vez allí, se dio cuenta rápidamente de que más pacientes morían más por infecciones que se contagiaban allí, en las salas sucias, fétidas, que por las heridas de guerra. Tại đó, bà nhanh chóng nhận ra rằng có rất nhiều bệnh nhân chết vì nhiễm trùng bởi các khu vực tồi tàn và dơ bẩn, hơn là bởi các vết thương. |
Bajo el sol abrasador, los marineros efectuaban infatigablemente sus monótonas labores, aunque sin duda estaban hartos del vino agrio, el agua fétida y la comida podrida. Dưới ánh nắng mặt trời oi ả, các thủy thủ chỉ làm cùng một công việc ngày qua ngày và chắc chắn chán ngấy rượu hóa chua, nước bẩn và thực phẩm hư thối. |
Su apartamento, dos estrechos cuartos y una fétida cocina Ngôi nhà bà, hai phòng hẹp bếp hôi |
Su primer gran globo de fuego (como se le denominó) fue hecho de papel y lino e inflado con el humo fétido de una enorme fogata. Quả cầu đầu tiên của họ có kích thước lớn được gọi là khí cầu lửa; nó làm bằng giấy và vải gai và được bơm phồng lên bằng chất khói hôi hám bốc lên từ ngọn lửa lớn. |
Este lugar se va a poner fétido. Chỗ này trước sau gì cũng bốc mùi hôi thối |
El aire era fétido, la habitación estaba patas arriba. Không khí có mùi khó chịu, căn phòng như đang đảo lộn. |
A las 21:00, los detenidos en el bloque Charlie se quejaron de un olor fétido proveniente de la ventilación. 9 giờ tối, đối tượng ở khu Charlie phàn nàn máy thông gió có mùi khó chịu. |
Así que ya utilices un olor fétido, un sabor malo, de películas, de sugestiones post- hipnóticas de asco, imágenes como las que os he enseñado, el sólo recordarles a la gente que la enfermedad está por todos lados y que deberían tener cuidado y lavarse, sí, mantenerse limpios, todos tienen un efecto similar en el juicio. Vì vậy, cho dù bạn sử dụng một mùi hôi, một hương vị tệ, từ phim ảnh, từ việc đề nghị thôi miên trong sự ghê tởm, hình ảnh như những cái tôi đã cho bạn xem, thậm chí chỉ cần nhắc nhở mọi người rằng căn bệnh này là phổ biến và họ nên được cảnh giác về nó cũng như gội rửa, chỉnh đốn, giữ trong sạch, Tất cả những điều đó có hiệu lực tương tự như một bản án. |
Así que ya utilices un olor fétido, un sabor malo, de películas, de sugestiones post-hipnóticas de asco, imágenes como las que os he enseñado, el sólo recordarles a la gente que la enfermedad está por todos lados y que deberían tener cuidado y lavarse, sí, mantenerse limpios, todos tienen un efecto similar en el juicio. Vì vậy, cho dù bạn sử dụng một mùi hôi, một hương vị tệ, từ phim ảnh, từ việc đề nghị thôi miên trong sự ghê tởm, hình ảnh như những cái tôi đã cho bạn xem, thậm chí chỉ cần nhắc nhở mọi người rằng căn bệnh này là phổ biến và họ nên được cảnh giác về nó cũng như gội rửa, chỉnh đốn, giữ trong sạch, Tất cả những điều đó có hiệu lực tương tự như một bản án. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fétido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fétido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.