fiable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fiable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đáng tin cậy, chắc chắn, đáng tin, trung thành, giống như thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiable

đáng tin cậy

(trustworthy)

chắc chắn

(safe)

đáng tin

(credible)

trung thành

giống như thật

(credible)

Xem thêm ví dụ

Se fabricaron alrededor de 10.000 ametralladoras desde 1939 hasta 1941, pero el arma no tuvo éxito en servicio y su producción fue descontinuada después de la invasión alemana de junio de 1941, con las fábricas reconvertidas para producir la más vieja y fiable Maxim M1910.
Khoảng 10.000 khẩu đã được sản xuất từ năm 1939 đến 1941 nhưng loại súng này không được thành công lắm trong chiến đấu nên nó đã bị ngừng sản xuất sau chiến dịch Barbarossa vào tháng 6 năm 1941 với việc các nhà máy chuyển sang sản xuất loại súng máy PM M1910.
Para que las puntuaciones sean coherentes, las adaptamos a una escala determinada y descartamos las que nos parecen cuestionables o poco fiables.
Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề.
Las prisiones necesitan ser fiables, sí, ser seguras, sí.
Nhà tù cần được bảo vệ, vâng, an toàn, vâng.
Aunque aún no podemos descodificar de manera fiable los pensamientos complejos, ya podemos estimar el humor de una persona, y con ayuda de la inteligencia artificial, podemos incluso descodificar algunos números de un solo dígito o formas o palabras simples que la persona está pensando o escuchando, o viendo.
Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy.
Los motores J57 aún eran nuevos y poco fiables.
Động cơ J57 còn mới và chưa được bền.
Parece que tengo un más valioso y más fiable regalo para Lord Rahl de lo que pensé al principio
Coi bộ ta có món quà đáng giá và đáng tin cậy cho chúa tể Rahl hơn là ta nghĩ ban đầu
Así que, si queremos que la gente confíe en un dispositivo, debe tener un aspecto fiable.
Thế nên, nếu chúng ta muốn mọi người tin vào một thiết bị thì nó phải trông thật đáng tin.
No respondas al mensaje ni abras ningún enlace hasta que compruebes que la dirección corresponde a un remitente fiable.
Đừng trả lời email hoặc mở bất kỳ đường dẫn liên kết nào cho đến khi bạn có thể xác minh rằng địa chỉ email là chính xác.
Espero poder transformar lo que podría ser un gran sueño de alto riesgo en algo más fiable.
Tôi hy vọng chúng ta có thể biến một cú phóng đầy rủi ro thành một hành động an toàn.
Y cuanto más bebía, menos fiables eran sus juicios.
Càng uống nhiều rượu, não bộ của anh càng ít có khả năng đánh giá chính xác mọi vấn đề.
Puedes conectarte automáticamente a redes Wi‐Fi abiertas que verifiquemos como rápidas y fiables.
Bạn có thể tự động kết nối với mạng Wi-Fi mở mà chúng tôi xác minh là nhanh và đáng tin cậy.
De hecho, la información más fiable sobre su vida procede de su propia obra, la Historia de la Guerra del Peloponeso, en la que expone su nacionalidad, paternidad y localidad de nacimiento.
Những thông tin đáng tin cậy nhất được rút ra từ quyển Lịch sử chiến tranh Peloponnesse của ông trong đó có đề cập tới quốc tịch, cha mẹ và nơi ông sống.
Les puedo decir que los datos relativos al número de hijos por mujer son sorprendentemente fiables en todos los países.
Có thể nói rằng số liệu về số trẻ em trên một phụ nữ rất khả quan ở tất cả các quốc gia.
No les podemos conseguir medicamentos de forma fiable, no pueden conseguir los suministros esenciales y no pueden poner en venta sus bienes para lograr un ingreso sostenido.
Chúng ta không thể đem thuốc men đến cho họ kịp thời, họ không thể nhận được nhu yếu phẩm, và cũng không đem được hàng hoá của mình ra chợ bán để kiếm sống qua ngày.
Las CPU transistorizadas durante los años 1950 y los años 1960 no tuvieron que ser construidos con elementos de conmutación abultados, no fiables y frágiles, como los tubos de vacío y los relés eléctricos.
CPU bán dẫn trong suốt những năm 1950 và 1960 không còn phải được xây dựng bằng các phần tử chuyển mạch cồng kềnh, không đáng tin cậy và mong manh như đèn điện tử chân không và rơle.
Aunque es sólo una simulación reconstrucciones así nos dan esperanzas de que pronto podremos tomar una primera imagen fiable de un agujero negro, y con ella determinar el tamaño de su anillo.
Mặc dù đây chỉ là giả lập, việc xây dựng hình ảnh này cho chúng ta hy vọng rằng ta sẽ sớm có thể chụp được hình ảnh hố đen đáng tin cậy đầu tiên và từ đó, xác định kích thước của vòng sáng.
En efecto, la Palabra de Dios nos da indicaciones fiables para todo aspecto de la vida (Isaías 48:17; 2 Timoteo 3:16, 17).
Vâng, Lời Đức Chúa Trời cho chúng ta sự hướng dẫn đáng tin cậy trong mọi khía cạnh của đời sống (Ê-sai 48:17; 2 Ti-mô-thê 3: 16, 17).
Los dispositivos inalámbricos pueden no ser fiables para realizar comunicaciones de emergencia.
Các thiết bị không dây có thể không đáng tin cậy để liên lạc trong trường hợp khẩn cấp.
También, poner las cosas fiables al final, las cosas que van a funcionar siempre.
Vì vậy, cũng có thể là, đặt những công cụ đáng tin ở cuối thứ mà lúc nào cũng chạy tốt ý.
En la pantalla hay varios ejemplos de situaciones en donde los médicos están observando los implantes dentro de las personas, y para todos estos dispositivos ahora, es un estándar que se puedan comunicar inalámbricamente, y creo que esto es estupendo, pero sin un completo entendimiento de la informática fiable, y sin entender desde un inicio lo que los atacantes pueden hacer y los riesgos de la seguridad, hay mucho peligro en esto.
Trên màn hình là một số ví dụ về các tình huống mà các bác sĩ đang xem xét để cấy ghép thiết bị vào bên trong cơ thể người, và tất cả các thiết bị này bây giờ, tiêu chuẩn là các thiết bị này phải có khả năng giao tiếp không dây, và tôi nghĩ rằng điều này thật tuyệt vời, nhưng mà nếu không có sự hiểu biết đầy đủ về tin học, và nếu không có sự hiểu biết về những gì những kẻ tấn công có thể làm và những rủi ro về bảo mật ngay từ đầu, có rất nhiều mối nguy hiểm trong việc này.
Es muy importante que el número de suscriptores sea lo más fiable posible por una razón muy sencilla: si aumenta, sabrás que es porque has conseguido crear, de forma orgánica, una comunidad de fans auténticos que seguirán viendo tus vídeos y apoyándote.
Điều quan trọng là số người đăng ký phải luôn giữ đúng ý nghĩa để đảm bảo rằng khi số lượng người đăng ký tăng lên thì đó là vì bạn đang xây dựng một cộng đồng những người hâm mộ chân chính và thực chất, những người sẽ luôn theo dõi và ủng hộ bạn.
Sabes, los peluqueros siempre han sido amigos muy fiables para nosotros.
Những người thợ cắt tóc luôn là những người bạn đáng tin cậy của chúng ta.
Pregunta. ¿Cree usted que mecanismos tan complejos y fiables pueden aparecer por azar?
Suy ngẫm: Bạn có tin rằng những máy vô cùng phức tạp và chính xác lại xuất hiện ngẫu nhiên không?
Dispones de un conjunto completo de herramientas de administración de dominios fiables y fáciles de usar:
Một nhóm đầy đủ các công cụ quản lý miền mạnh mẽ, dễ sử dụng theo đề xuất của bạn:
Para crear la confianza en internet, es esencial que haya alguna forma de firma digital fiable.
Để thiết lập độ tin cậy trên Internet, cần thiết phải có một dạng chữ ký số hóa đáng tin cậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.