fiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fiar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tin cậy, tín nhiệm, tin tưởng, bảo đảm, tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiar

tin cậy

(trust)

tín nhiệm

(trust)

tin tưởng

(trust)

bảo đảm

(guarantee)

tin

(trust)

Xem thêm ví dụ

La memoria no es de fiar.
Trí nhớ mới không đáng tin.
Pero es casi un pariente y es de fiar.
Nhưng anh ta là gia đình của tôi Chúng ta có thể tin anh ấy.
Quizás no deberías fiar drogas a la gente.
Có lẽ anh không nên cho người ta vay ma túy.
¿Me puedes fiar los bollos?
Cho tôi 1 cơ hội được không?
¿Seguro que son de fiar?
Anh có chắc chắn về họ?
Bueno, hemos estado aquí desde el Lunes y todavía no hemos encontrado otra víctima de fiar.
Anh biết không, ta đã ở đây từ thứ hai và vẫn chưa tìm thấy nạn nhân nào khác.
Las fuentes literarias y arqueológicas que tenemos a nuestra disposición nos hablan de lugares ruinosos y sucios, prácticamente sin muebles, con chinches, comida y bebida pésimas, propietarios y personal de poco fiar, clientes de dudosa reputación y una moral generalmente relajada”.
Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”.
Si los usuarios consideran que tu sitio web es de fiar, se sentirán cómodos al navegar por él.
Người dùng sẽ cảm thấy thoải mái khi truy cập trang web của bạn nếu họ cảm thấy rằng trang web đáng tin cậy.
Creía que no eran de fiar.
Ông nghĩ họ đều nguy hiểm.
¡ Los franceses no son de fiar!
Đừng bao giờ tin người Pháp!
Es de fiar, Frank.
Anh ta cừ mà, Frank.
Si me fiara de todos...
Nếu tôi tin vào quảng cáo...
Hamilton dice que la princesa le conquistó y se fiará de ella.
Nếu như ngài Hamilton nói chính xác, hắn đã sưởi ấm hoàng hậu tương lai của chúng ta. Hắn sẽ tin cô ta.
El problema de los traficantes es que no son de fiar.
Nói về bọn buôn ma túy thì bạn đéo được tin bố con thằng nào hết.
Es un ladrón, Michael; no es de fiar
Gã đó là kẻ trộm mà Michael; Không thể tin tưởng được
No te puedes fiar de esos tipos.
Cô không thể tin những gã đó.
Empiezo a pensar que no son de fiar.
Ta bắt đầu nghĩ rằng ngươi là kẻ không đáng tin.
Me advirtieron que casi ningún blanco era sincero, que no eran de fiar.
Tôi được cảnh báo là có ít người da trắng thành thật và họ không đáng để tin cậy.
Dos programas de actualización adicionales se llevaron a cabo antes de la introducción en el servicio AMI del Eurofighter Typhoon, lo que resultó en el F-104S-ASA y F-104S-ASA / M. El F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma, actualización de sistemas de armas), desarrollado en 1986, introdujo un radar de fiar Setter, con capacidad de "mirar hacia abajo" y compatibilidad con el misil Selenia Aspide.
2 chương trình nâng cấp đã được thực hiện trước khi AMI đưa vào trang bị Eurofighter Typhoon, kết quả là F-104S-ASA và F-104S-ASA/M. F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma), được phát triển vào năm 1986, dùng một radar Fiar Setter, có khả năng 'look-down' và tương thích với tên lửa Selenia Aspide.
Mi tío me advirtió que los Rover no son de fiar.
Cậu tôi bảo không bao giờ được tin bọn Rover.
Recuerdo que me dijiste que no me fiara.
Tôi nhớ anh đã nói cổ là người không đàng hoàng.
¿Es de fiar?
Có đáng tin không đấy?
Quiere a alguien de fiar.
Anh ta cần người có thể tin cậy.
Pero soy de fiar.
Nhưng không phải không đáng tin cậy.
Se los aseguro, mi amigo es de fiar.
Tôi đảm bảo, bạn tôi đáng tin lắm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.