fianza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fianza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fianza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fianza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là an toàn, tin cậy, tin cẩn, tín nhiệm, an ninh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fianza

an toàn

(security)

tin cậy

(trust)

tin cẩn

(trust)

tín nhiệm

(trust)

an ninh

(security)

Xem thêm ví dụ

Sólo le han puesto 10.000 de fianza.
Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô.
¿A qué te refieres con " fianza "?
" Bảo lãnh " nghĩa là sao?
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos.
Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường.
Es donde aprendí que la fianza, una vez denegada no puede otorgarse si no cambian las circunstancias.
Nơi tôi học được rằng quyền bảo lãnh, một khi bị từ chối thì có khi được coi là thay đổi tình huống được không.
Cuando me enteré de que mi abogado intentaba recaudar fondos para pagarme la fianza, le dije que prefería cumplir toda la sentencia.
Khi biết được luật sư tôi đang lo tiền để bảo lãnh tôi ra khỏi tù, tôi bảo ông là tôi muốn thụ hết bản án.
Por eso, “después de primero tomar suficiente fianza” —algún tipo de garantía, probablemente una suma de dinero—, las autoridades dejaron en libertad a Jasón y a los demás hermanos (Hech.
Sau khi nhận “tiền bảo lãnh”, họ thả Gia-sôn cùng các anh em đã bị bắt (Công 17:8, 9).
Mi audiencia para la fianza es a las 9:00 de la mañana.
Tòa xử tôi sáng mai 9h
Después de pagar tu fianza, me quedan... 32 ó 33 dólares.
Sau khi nộp tiền bảo lãnh cho anh, em còn... 32, 33 đô.
Te dije lo que iba a suceder si salía bajo fianza.
Tớ đã cho cậu biết hậu quả nếu cậu không giúp tớ rồi đó.
Después de pasar una noche en la cárcel, un compañero Testigo solía acudir con la fianza y se nos ponía en libertad.
Sau một đêm trong tù, một anh Nhân Chứng thường bảo lãnh chúng tôi ra.
Antes de que Burrows y Scofield fuesen supuestamente trasladados a Arlington, alguien depositó su fianza
Trước khi Burrows và Scofield được cho là đã thuyên chuyển về Arlington, có người đã bảo lãnh họ ra rồi
Protegido con una fianza, está de juerga por el lago.
Và các con mồi của hắn lởn vởn gần cái hồ...
Si Stumpy le pide una explicación, dígale que hemos pagado una fianza por Joe.
Nếu phải giải thích với Stumpy, nói với lão là chúng tôi bảo lãnh cho Joe.
Sin fianzas.
Không tiền phạt.
Soy Frankie Wells, tu nueva agente de fianzas.
Tôi là Frankie Wells, Phục vụ cho nhóm quản lý bảo lãnh.
Estoy aquí para pagarle la fianza a Ji
Tôi đến bảo lãnh Kim Sơn Trảo
Y que le den pronto una fianza, de lo contrario él tendrá que quedarse aquí hasta el Lunes.
Và bảo lãnh anh ấy ra sớm, nếu không.. Anh ấy sẽ phải ở lại đây cho đến Thứ hai.
Papá ofreció todo como fianza.
Bố cháu đã ký hết mọi thứ cho cái hợp đồng của ông ấy
El epígrafe de la fotografía que vimos en el vestíbulo de Patterson dice: “El 21 de marzo de 1919, nueve meses después que Rutherford y sus asociados fueron condenados, y acabada ya la guerra, el tribunal de apelación ordenó la libertad bajo fianza de los ocho acusados, a los que se libertó el 26 de marzo en Brooklyn, previo pago de una fianza de 10.000 dólares por cada uno.
Phụ chú cho bức ảnh tại tiền sảnh ở Patterson giải thích: “Chín tháng sau khi anh Rutherford và đồng sự bị tuyên án, thì vào ngày 21-3-1919—sau khi chiến tranh chấm dứt–Tòa Kháng Án quyết định cho phép tất cả tám bị cáo được đóng tiền bảo lãnh tại ngoại, và vào ngày 26 tháng 3, họ được trả tự do ở Brooklyn sau khi mỗi người đã đóng 10.000 đô la.
Consideraré una fianza si considera declararse culpable.
Sẽ có cam kết nếu ông ta nhận tội.
Mientras no tengamos que pagarlos con tu fianza...
Miễn là chúng tôi không phải lấy đi tiền đặt cọc của cô.
Fui a la comisaría, y después de algunas averiguaciones, logré sacarlo pagando una fianza.
Tôi đến trạm cảnh sát và, sau khi tìm hiểu chi tiết, tôi nộp tiền bảo lãnh cho anh được tại ngoại.
Pienso en nuestra política de fianza.
Tôi muốn nói về chính sách bảo lãnh ở Hoa Kì.
No obstante, los hermanos fueron puestos en libertad después de dar “suficiente fianza”.
Tuy nhiên, các anh em được thả ra sau khi đã “[trả đủ tiền] bảo-lãnh”.
He salido pagando la " fianza ".
Tôi được " bảo lãnh " ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fianza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.