fibrilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fibrilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fibrilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fibrilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rễ tóc, sợi nhỏ, thớ nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fibrilla

rễ tóc

(fibril)

sợi nhỏ

(fibril)

thớ nhỏ

(fibril)

Xem thêm ví dụ

Este proceso puede estar involucrado en permitir que, bajo tensión, la fibrilla se alargue y disminuya en diámetro.
Quá trình này có thể liên quan đến việc cho phép sợi fibril kéo dài và giảm đường kính dưới sự căng.
Mientras que las fibrillas de colágeno permiten que los tendones resistan el esfuerzo de tracción, los proteoglicanos les permiten resistir el esfuerzo de compresión.
Trong khi các sợi collagen cho phép các dây chằng chống lại ứng suất kéo, các proteoglycans cho phép chúng chống lại ứng suất nén.
Se ha demostrado que el alargamiento y deformación de las fibrillas de colágeno es mucho más bajo que la elongación total producida bajo tensión, lo que demuestra que la matriz rica en proteoglicanos también debe sufrir deformación y endurecimiento del tendón.
Độ giãn dài và sự căng thẳng của các sợi collagen một mình đã được chứng minh là thấp hơn nhiều so với tổng độ giãn dài và căng thẳng của toàn bộ gân dưới cùng một mức độ căng, chứng minh rằng ma trận giàu proteoglycan cũng phải trải qua biến dạng, và làm cứng của ma trận xảy ra ở tốc độ biến dạng cao.
Se ha demostrado que los tendones de almacenamiento de energía utilizan cantidades significativas de deslizamiento entre los fascículos para permitir las características de alta tensión que requieren, mientras que los tendones posicionales dependen más del deslizamiento entre las fibras de colágeno y las fibrillas.
Năng lượng lưu trữ gân đã được hiển thị để sử dụng số lượng đáng kể trượt giữa fascicles để cho phép các đặc tính căng cao mà chúng yêu cầu, trong khi gân vị trí dựa nhiều hơn vào trượt giữa sợi collagen và sợi.
Como están unidos de forma no covalente a las fibrillas, pueden asociarse y disociarse de manera reversible, de modo que los puentes entre las fibrillas se pueden romper y reformar.
Vì chúng không liên kết với các sợi nhỏ, chúng có thể liên kết ngược lại và tách rời nhau để các cầu nối giữa các sợi nhỏ có thể bị phá vỡ và cải cách.
Las fibrillas de colágeno son paralelas entre sí y están estrechamente empaquetadas, pero muestran una apariencia ondulada debido a ondulaciones planas, o rizos, en una escala de varios micrómetros.
Các sợi collagen là song song với nhau và đóng chặt chẽ, nhưng cho thấy một làn sóng giống như xuất hiện do uốn lượn phẳng, hoặc xếp nếp, trên quy mô của một vài micromet.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fibrilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.