fibrous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fibrous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fibrous trong Tiếng Anh.

Từ fibrous trong Tiếng Anh có các nghĩa là có sợi, có thớ, có xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fibrous

có sợi

adjective

có thớ

adjective

Bones are fastened to other bones by long , fibrous straps called ligaments .
Các xương được kết nối với nhau bởi những sợi dây dài , có thớ được gọi là dây chằng .

có xơ

adjective

Xem thêm ví dụ

Respiration occurs on the surface of the legs through fibrous, feather-like plates (lamellar epipodites) Males differ from females by having the second antennae markedly enlarged, and modified into clasping organs used in mating.
Hô hấp xảy ra trên bề mặt của chân thông qua các tấm dạng sợi, giống như lông (epipodites lamellar) Sinh sản Con đực khác với con cái bằng cách có ăng-ten thứ hai được phóng to một cách rõ rệt, và biến đổi thành các cơ quan được siết chặt được sử dụng trong giao phối.
However, this effect is often not seen in practice and reduction of absorbed minerals can be attributed mainly to the phytic acids in fibrous food.
Tuy nhiên, tác dụng này thường không được thấy trong thực tế và việc giảm các khoáng chất hấp thụ có thể được quy cho chủ yếu là các axit phytic trong thực phẩm dạng sợi.
Early in a baby’s development, the interior of the eye is quite fibrous.
Trong giai đoạn đầu phát triển của một thai nhi, mé trong của mắt phần lớn là sợi.
Here they form large complexes, both to other proteoglycans, to hyaluronan, and to fibrous matrix proteins, such as collagen.
Ở đây chúng tạo thành các phức hợp lớn, cả với các proteoglycans khác, đến hyaluronan, và để tạo ra các protein ma trận, chẳng hạn như collagen.
Abelmoschus esculentus is cultivated throughout the tropical and warm temperate regions of the world for its fibrous fruits or pods containing round, white seeds.
Abelmoschus esculentus được gieo trồng trong các khu vực nhiệt đới và ôn đới ấm của thế giới để lấy quả có xơ, chứa nhiều hạt tròn màu trắng.
Elastic fiber in the body is a mixture of amorphous elastin and fibrous fibrillin.
Sợi đàn hồi trong cơ thể là hỗn hợp của elastin vô định hình và sợi fibrillin.
Number one, there is such a thing as a skeletal stem cell -- a skeletal stem cell that builds up the entire vertebrate skeleton, bone, cartilage and the fibrous elements of skeleton, just like there's a stem cell in blood, just like there's a stem cell in the nervous system.
Thứ nhất, có tồn tại 1 loại tế bào gốc của xương – là loại tế bào cấu thành xương sống, toàn bộ các xương, sụn, các thành phần sợi của xương, giống như tế bào gốc trong máu, tế bào gốc trong hệ thần kinh.
Yet, sugarcane differs in that it does so in prodigious amounts and then stores the sugar as sweet juice in its fibrous stalks.
Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây nhiều .
Individual minerals in limonite may form crystals, but limonite does not, although specimens may show a fibrous or microcrystalline structure, and limonite often occurs in concretionary forms or in compact and earthy masses; sometimes mammillary, botryoidal, reniform or stalactitic.
Các khoáng vật riêng rẽ trong limonit có thể tạo ra các tinh thể, nhưng bản thân limonit thì không, mặc dù các mẫu vật có thể thể hiện cấu trúc dạng sợi hay vi tinh thể, và limonit thường xuất hiện dưới dạng kết khối hoặc các khối đặc chắc dạng đất; đôi khi ở các dạng như gò, chùm nho, thận hay thạch nhũ.
Because our dental anatomy is actually made, not for tearing down raw meat from bones or chewing fibrous leaves for hours.
Bởi vì cấu trúc răng hàm mặt chúng ta thực chất được tạo nên, không dành cho cấu xé thịt sống từ xương hay nhai lá cây đầy chất hàng giờ liền.
Immovable , or fibrous , joints don't move .
Khớp bất động là những khớp cố định , không cử động .
The skeletal support comes from an interaction between a pressurized fluid and a surrounding wall of tissue that's held in tension and reinforced with fibrous proteins.
Sự hỗ trợ đó đến từ tương tác giữa chất lưu điều áp với bức tường bao quanh mô được căng ra và gia cố bởi các protein dạng sợi.
Most structural proteins are fibrous proteins; for example, collagen and elastin are critical components of connective tissue such as cartilage, and keratin is found in hard or filamentous structures such as hair, nails, feathers, hooves, and some animal shells.
Hầu hết các protein cấu trúc là những protein dạng sợi; ví dụ, collagen và elastin là những thành phần quan trọng của mô liên kết như sụn, và keratin được tìm thấy trong các cấu trúc cứng hoặc có dạng sợi như lông, móng, lông vũ, móng guốc, và vỏ giáp ngoài.
Gesneriads are divided culturally into three groups on the basis of whether, and how, their stems are modified into storage organs: rhizomatous, tuberous, and "fibrous-rooted", meaning those that lack such storage structures (although all gesneriads have fibrous roots).
Về phương diện văn hóa, Gesneriaceae được chia thành 3 nhóm trên cơ sở thân của chúng có được biến đổi hay không và biến đổi như thế nào thành các cơ quan tích lũy, lưu trữ: đó là các dạng thân rễ, thân củ, và "rễ chùm" (nghĩa là không có cấu trúc tích lũy), mặc dù tất cả các loài trong họ về thực chất chỉ có hệ rễ chùm.
X-rays are usually sufficient to reveal fibrous dysplasia of the appendicular skeleton, but CT and/or MRI scans can reveal microfractures.
X-quang thường đủ để phát hiện chứng loạn sản sợi của khung ruột thừa, nhưng quét CT và / hoặc MRI có thể phát hiện các vi sợi.
They are always fibrous and structurally are very similar to the roots of seed plants.
Chúng luôn luôn là rễ chùm và về cấu trúc thì tương tự như rễ của thực vật hạt.
Fibrous proteins are often structural, such as collagen, the major component of connective tissue, or keratin, the protein component of hair and nails.
Protein dạng sợi thường có vai trò cấu trúc, như collagen, thành phần chính của các mô liên kết, hay keratin, thành phần protein của tóc và móng chân tay.
Because its fibrous husk holds plenty of air, the coconut floats easily in the water.
Vì lớp dừa xốp nên nó có thể nổi dễ dàng trên mặt nước.
The deep fibrous root systems of switchgrass left a deep rich layer of organic matter in the soils of the Midwest, making those mollisol soils some of the most productive in the world.
Bộ rễ sợi sâu của cỏ switchgrass đã để lại một lớp chất hữu cơ màu mỡ tại các mảnh đất ở vùng Midwest, làm cho loại đất màu đen này trở thành một trong những loại đất trồng có năng suất cao nhất thế giới.
No masses, no fibrous tangles, nothing.
Không u, không sợi rối, không có gì cả.
Sometimes , after the inflammation subsides , strands of fibrous tissue may form in the pleura which makes the 2 layers stick together .
Đôi khi , sau khi đã giảm viêm , trong màng phổi có thể hình thành nhiều sợi .
Additionally, as has been observed in folivorous primates, they exhibit a strong preference towards immature leaves, which tend to be easier to masticate, tend to be higher in energy and protein, and lower in fibre and poisons than more mature fibrous leaves.
Ngoài ra, như đã được quan sát thấy ở các loài linh trưởng từ các loại lá folivorous, chúng biểu hiện một sở thích mạnh mẽ đối với lá non, trong đó có xu hướng dễ dàng hơn để nhai nhỏ, thường có nhiều năng lượng và protein, và thấp hơn chất xơ và các chất độc hơn lá trưởng thành hơn.
Fibrous joints also hold the teeth in the jawbone .
Các khớp bất động cũng có nhiệm vụ giữ răng cố định ở xương hàm .
Switchgrass has a deep fibrous root system – nearly as deep as the plant is tall.
Cỏ switchgrass có một bộ rễ sợi rất sâu – gần như bằng với chiều cao của cả cây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fibrous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.