fichissimo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fichissimo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fichissimo trong Tiếng Ý.

Từ fichissimo trong Tiếng Ý có các nghĩa là tuyệt cú mèo, tuyệt vời, dễ sợ, nứng, đáng sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fichissimo

tuyệt cú mèo

(awesome)

tuyệt vời

(awesome)

dễ sợ

(awesome)

nứng

đáng sợ

(awesome)

Xem thêm ví dụ

È stata una cosa fichissima!
Đúng là kỷ niệm tuyệt vời nhất trên đời!
Certo, sì, fichissimo.
Trời, dĩ nhiên có rồi.
La festa e'stata fichissima.
Bữa tiệc toàn thuốc.
Ah! non è fichissimo?
Ah! nghe hay mà đúng không?
È fichissimo, zio Stone.
Chú Stone rất tuyệt.
Un'auto sportiva fichissima.
Một chiếc xế thể thao thiệt ngầu.
È fichissimo.
Hay lắm.
In effetti, hanno delle cose fichissime.
Có nhiều thứ cool thật.
Non mi importa se per Johnny è una " app fichissima ".
Tôi không quan tâm Johnny nói ứng dụng đó tuyệt lắm.
Sa fare dei robot fichissimi da praticamente vecchie ferraglie.
Có thể tạo ra những robot tuyệt vời từ những mảnh vụn.
non è fichissimo?
nghe hay mà đúng không?
E'una gabbia fichissima.
Cái lồng này tuyệt mà.
Il vostro fichissimo papa'ha trovato il modo di salvare la giornata.
Bố con hồi xưa đã tìm ra chỗ này đấy.
E'stato fichissimo.
Nó hơi tuyệt.
La mia torta di compleanno avrà sopra un tipo fichissimo.
Bánh sinh nhật của cháu sẽ có hình nhân vật ngầu nhất trên đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fichissimo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.