fico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fico trong Tiếng Ý.
Từ fico trong Tiếng Ý có các nghĩa là cây sung, cây vả, quả sung, quả vả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fico
cây sungadjective Pianteremo il tuo albero di fico! Chúng tôi sẽ trồng cây sung này trên vùng đất mới. |
cây vảadjective E cucirono insieme delle foglie di fico e si fecero dei grembiuli. Và họ lấy lá cây vả đóng khố che thân. |
quả sungadjective |
quả vảadjective |
Xem thêm ví dụ
Sembra fico. Nghe có vẻ tuyệt. |
Beh, meglio morire che dover vivere una vita intera... con un demente merdoso che è convinto che Taserface sia un nome fico. Ờ thì, chết luôn còn hơn là phải sống cả đời... với một cái túi phân đần độn nghĩ rằng Mặt Điện là một cái tên ngầu. |
Sono decisivamente un ragazzo fico, ma non un bravo ragazzo Tôi chắc chắn là một người hay ho, nhưng không phải là một người tốt. |
Alla fine di una lunga giornata calda i componenti della famiglia potevano sedere in piacevole compagnia sotto il loro fico. Vào cuối một ngày nóng và dài, mọi người trong gia đình có thể ngồi dưới cây vả và vui vẻ trò chuyện. |
Abacuc ebbe un atteggiamento esemplare, in quanto disse: “Benché il fico stesso non fiorisca, e non ci sia prodotto sulle viti; l’opera dell’olivo risulti in effetti un fallimento, e i terrazzi stessi in effetti non producano cibo; il gregge sia realmente reciso dal chiuso, e non ci sia mandria nei recinti; tuttavia, in quanto a me, certamente esulterò in Geova stesso; di sicuro gioirò nell’Iddio della mia salvezza”. Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
(Risate) "Per te sarà anche un dinosauro, ma guarda il velociraptor, quello è fico". (Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt." |
È un tipo fico? Ông ta ngầu không? |
Ogni famiglia starà in pace sotto la sua vigna e il suo fico. Mỗi gia đình sẽ sống trong sự bình yên dưới cây nho và cây vả mình. |
Com’è stato indicato prima, parlò di un certo uomo che aveva un fico nella sua vigna. Như đề cập ở trên, ngài nói về người có cây vả trong vườn nho mình. |
Riguardo a quel tempo, la Bibbia promette: “[I servitori di Dio] realmente sederanno, ciascuno sotto la sua vite e sotto il suo fico, e non ci sarà nessuno che li faccia tremare; poiché la medesima bocca di Geova degli eserciti ha parlato”. — Michea 4:4. Đề cập đến thời kỳ ấy, Kinh-thánh hứa: “[Dân sự Đức Chúa Trời] sẽ ngồi dưới cây nho mình và dưới cây vả mình, không ai làm cho lo-sợ; vì miệng Đức Giê-hô-va vạn-quân đã phán” (Mi-chê 4:4). |
Basta che qualsiasi oggetto sia ricoperto di succo di fico perché le formiche se lo portino nel loro nido. Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ. |
Questo e il posto piu fico che abbia mai visto. Đây là nơi sôi động nhất tôi từng thấy. |
Gesù risponde: “Prima che Filippo ti chiamasse, mentre eri sotto il fico, io ti ho visto”. Chúa Giê-su trả lời: “Trước khi Phi-líp gọi anh, tôi đã thấy anh ở dưới cây vả”. |
(Matteo 24:32, 33) Le foglie del fico, di un verde brillante, annunciano in modo chiaro e inequivocabile l’estate. (Ma-thi-ơ 24:32, 33) Những lá xanh tươi của cây vả là dấu hiệu dễ nhận ra và không thể nhầm lẫn là mùa hè đến. |
Michea profetizzò: “Realmente sederanno, ciascuno sotto la sua vite e sotto il suo fico, e non ci sarà nessuno che li faccia tremare; poiché la medesima bocca di Geova degli eserciti ha parlato”. — Michea 4:4. Mi-chê tiên tri: “Ai nấy sẽ ngồi dưới cây nho mình và dưới cây vả mình, không ai làm cho lo-sợ; vì miệng Đức Giê-hô-va vạn-quân đã phán”.—Mi-chê 4:4. |
Doppia mossa da supereroe, fico! Siêu anh hùng hạ kép đó cưng ơi! |
Le Scritture usano a volte il fico o i suoi frutti in senso simbolico. Đôi khi Kinh Thánh dùng trái vả hay cây vả theo nghĩa bóng. |
Premurosamente provvide loro “lunghe vesti di pelle” al posto delle foglie di fico che avevano cucito insieme per coprirsi i lombi. Đức Chúa Trời đã yêu thương “lấy da thú kết thành áo dài” thay cho chiếc áo họ tự kết bằng lá cây vả. |
La Bibbia, in Michea 4:3, 4, dice: “Realmente sederanno, ciascuno sotto la sua vite e sotto il suo fico, e non ci sarà nessuno che li faccia tremare; poiché la medesima bocca di Geova degli eserciti ha parlato”. Kinh Thánh nói nơi Mi-chê 4:3, 4: “Ai nấy sẽ ngồi dưới cây nho mình và dưới cây vả mình, không ai làm cho lo-sợ; vì miệng Đức Giê-hô-va vạn-quân đã phán”. |
Il fico si adatta alla maggioranza dei terreni e il suo esteso apparato radicale gli permette di sopportare le lunghe estati asciutte del Medio Oriente. Hầu như đất nào cũng trồng được vả, và hệ thống rễ mọc lan ra xa giúp cây chịu được những mùa hè khô và dài ở Trung Đông. |
A proposito dei nostri tempi, Gesù disse che possiamo imparare dal fico Về thời-kỳ chúng ta, Giê-su nói chúng ta có thể học được khi nhìn cây vả |
Ora imparate dall’illustrazione del fico questo punto: Appena il suo ramoscello si fa tenero e mette le foglie, sapete che l’estate è vicina. Hãy nghe lời ví-dụ về cây vả, vừa lúc nhành non, lá mới đâm, thì các ngươi biết mùa hạ gần tới. |
(b) Cosa significa che ciascuno ‘sieda sotto la sua vite e sotto il suo fico’? (b) Việc mỗi người ‘đều ngồi dưới cây nho và cây vả của mình’ có ý nghĩa gì? |
È fico, no? Tuyệt vời, nhỉ? |
Qui le armi dei vivi non valgono un fico secco. Ở đây không có thế giới súng đạn của người sống đâu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.