fideos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fideos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fideos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fideos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mì sợi, mì, mì dẹt, mì mống, mì ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fideos

mì sợi

(noodle)

(noodle)

mì dẹt

(noodle)

mì mống

(noodle)

mì ống

(macaroni)

Xem thêm ví dụ

Esta se llama Fideos Instantáneos.
Tác phẩm này gọi là Mì Ăn Liền.
Vamos a comer fideos al restaurante de papá.
Chúng mình hãy đến tiệm của ba ăn mỳ nhé.
Déjame cocinarte algunos fideos.
Ăn mì không để tôi nấu?
En 2004 de nuevo Adams alcanza la final del campeonato del mundo versión FIDE.
Năm 2004 Aronian lọt vào đến vòng 3 Giải vô địch thế giới FIDE.
Su nombre era Fide.
Tên cậu ta là Fide.
¡ Estos son los fideos de tus vecinos!
Đây là mì của hàng xóm anh.
Somos cocineros de fideos.
Chúng ta là gia tộc mì.
Dáselo al Fideo.
Đưa cho Cùi Ướt ấy.
Veo que comiste fideos.
Anh ăn mỳ hôm qua à.
En 2008, la FIDE añadió la variante de ajedrez 960 para el apéndice de las leyes del ajedrez.
Năm 2008 FIDE thêm Chess960 vào một phụ lục trong Luật cờ vua.
Ahora, ¿qué pasaría si los padres, desde el principio, enseñaran tanto al niño como a la niña a cocinar fideos?
Nếu mà ngay từ đầu cả cậu con trai lẫn cô con gái đều được dạy nấu mì thì sao?
2 Ensalada de fideos de celofán con cerdo picado y camarones.
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo
Hasta el dia de hoy estoy convencido de que estos fideos fueron los responsables de nuestro exito.
Đến tận giờ, tôi vẫn chắc chắn rằng chúng ta thành công là nhờ những gói mì này.
¿Y si mi madre nos hubiera contado que la familia de Fide era pobre y trabajadora?
Sẽ như thế nào nếu mẹ nói với chúng tôi rằng nhà của Fide nghèo và rất chăm chỉ?
Hey, Sangmin, es fideos...
Này, Sangmin, ăn mỳ này...
Le pedí que me hiciera sándwiches o sopa de fideos o cualquiera de los otros alimentos que mis amigos comían.
Thay vào đó, tôi nhờ bà làm sandwich hoặc súp gà hoặc bất kì món nào khác như chúng bạn vẫn ăn.
Luego, después de que haya terminado sus fideos, iremos a encender el fuego.
Ăn xong tô mì này, châm lửa đi
Tiene razón, Sr. Fideo.
Tiểu thư có lý đấy, Pickles.
Muchos me dijeron que una parte importante de la experiencia de comer fideos es el ruido que se hace al sorber.
Nhiều người nói với tôi một phần lớn của trải nghiệm ăn mì là tiếng xì xoạp.
¡ Mi hijo por fin tuvo el sueño de los fideos!
Rốt cuộc thì thằng con tôi cũng biết mơ về mì!
Vamos a comer fideos después.
Mình đi ăn mì sau nhé.
Fideo de coche, ¿cuál es mi visual?
Mì gói, sao không có hình ảnh?
“Tengo que adelgazar”, piensa. Y eso que sus padres y sus amigos le dicen que está tan flaca como un fideo.
Trúc tự nhủ: “Mình cần phải giảm cân”, dù cha mẹ và bạn bè nói rằng bạn ấy “gầy như cây tăm”.
Fideos fritos de tofu?
Mỳ với đậu phụ rán hả?
Es, probablemente, el primer jugador en ganar a tres antiguos Campeones y actuales de la FIDE, con las piezas negras en un año.
Anh có thể là kì thủ đầu tiên đánh bại 3 nhà vô địch thế giới của FIDE khi cầm đen trong cùng năm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fideos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.