fiesta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiesta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiesta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fiesta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiệc, ngày lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiesta

tiệc

noun (evento social)

Invité a doce personas a mi fiesta, pero una no pudo venir.
Tôi mời mười hai người tới bữa tiệc của tôi, nhưng một người không đến.

ngày lễ

noun

Y os pide que dejéis de jurar durante las fiestas.
Và ổng muốn các người ngưng chửi thề trong những ngày lễ.

Xem thêm ví dụ

¿El protocolo de la fiesta casera, señor?
Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir?
¿Puedo hacerlo después de la fiesta?
Hết tiệc rồi làm được không?
8 Ezequías invitó a todo Judá e Israel a celebrar una gran Pascua, seguida por la fiesta de las Tortas no Fermentadas, que duraba siete días.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
¿Por qué trajiste a otro chico a mi fiesta?
Sao em đưa thằng đó đến bữa tiệc của anh?
¿Qué fiesta?
Bữa tiệc nào cơ?
Son: iniciar el mes bien afeitado, dejarse un bigote — no una barba, no una chivera, un bigote — durante los 30 días de noviembre y, a continuación, convenimos que nos reuniríamos al final del mes, a celebrar una fiesta temática de bigote, con un premio para el mejor y, por supuesto, el peor bigote.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
La fiesta es por allá.
Bữa tiệc ở phía kia.
¿En qué fiesta?
Bữa tiệc nào thế?
No hay ningún lugar en la Biblia que diga algo acerca de una fiesta de cumpleaños para Jesús.
Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả.
Bueno, no pueden decir que no sabemos dar una fiesta.
Cậu không thể kể được, vì bọn mình sẽ chẳng biết kết thúc bữa tiệc này thế nào.
Guillermo no impresionó a Carlota cuando ambos se conocieron en la fiesta de cumpleaños de Jorge, celebrada el 12 de agosto de ese año, en la que el príncipe neerlandés se emborrachó en compañía del príncipe regente y de otros invitados.
William không gây được ấn tượng tốt không chỉ với Charlotte trong lần gặp gỡ đầu tiên, tại sinh nhật của George ngày 12 tháng 8, khi ông ta uống say, mà cả đến chính Hoàng tử Nhiếp chính và nhiều vị khách khác.
Vi al que mató a Louis en la fiesta.
Tôi đã thấy có một gã giết Louis ở bữa tiệc.
No había ningún médico de turno, y todas las enfermeras habían ido a una fiesta.
Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.
¿Qué suponía para muchas familias israelitas asistir a las fiestas anuales?
Để tham dự các kỳ lễ thường niên, nhiều người Y-sơ-ra-ên phải làm gì?
Esa foto fue su tarjeta de felices fiestas hace dos años atrás.
Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước.
8 Según los historiadores, algunos de los guías religiosos más ilustres se quedaban en el templo después de las fiestas para enseñar a la gente en alguno de sus amplios atrios.
8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó.
Sin embargo, la fiesta que se menciona en Juan 10:22 se celebraba en invierno y conmemoraba la rededicación del templo de Jehová en el año 165 antes de nuestra era.
Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông”, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN).
Esto no significa preparar una fiesta elaborada para que sea distinta o memorable, pero que imite a las fiestas mundanas, como grandes bailes en los que se requiera vestir de manera especial o fiestas de disfraces.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
Creo que en la fiesta.
Well, ở bữa tiệc, tôi đoán vậy.
The Valley Fiesta es una celebración de tres días de duración organizada por Valley Chamber of Commerce, la Cámara de Comercio del Valle.
Valley Fiesta là một sự kiện kéo dài ba ngày được tổ chức bởi Phòng Thương mại Valley.
Muchos de ellos viajarán largas distancias para asistir a las fiestas anuales que allí se celebren.
Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó.
¿Es una fiesta?
Đó là một bữa tiệc à?
María lo acompañaba, aunque esta fiesta solo era obligatoria para los varones (Éxodo 23:17; Lucas 2:41).
Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi.
¿ Tenéis una gran fiesta?
Ở đó có vui và quậy lắm không?
Estoy deseando que llegue la fiesta de la pizza de fin de año.
Tớ muốn có bữa tiệc pizza lớn nhất vào cuối năm học.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiesta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới fiesta

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.