ficha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ficha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ficha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ficha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tab, xèng, Casino chips. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ficha

tab

noun

xèng

noun

Casino chips

(anime)

Xem thêm ví dụ

La ficha del juego es independiente de la página Ficha de Play Store de tu aplicación.
Danh sách trò chơi tách biệt với trang Danh sách cửa hàng thuộc ứng dụng của bạn.
Requisito previo: antes de lanzar tu versión, debes completar las secciones Ficha de Play Store, Clasificación de contenido y Precio y distribución.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
Cuando un administrador del local inicia sesión en Google My Business, puede solicitar ser el administrador o el propietario de una ficha verificada.
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
Para utilizar los Servicios de Juegos de Google Play, crea una ficha del juego en Play Console.
Để sử dụng dịch vụ trò chơi của Google Play, bạn cần tạo danh sách trò chơi trên Play Console.
A continuación te indicamos algunos factores importantes que debes tener en cuenta antes de crear la primera ficha de Play Store personalizada:
Trước khi tạo danh sách cửa hàng tùy chỉnh đầu tiên, bạn cần biết một số điều quan trọng sau đây:
En estas fichas se muestran equipos deportivos, partidos próximos o en directo, torneos o contenido de diferentes tipos de deportes.
Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau.
En estas vistas, cada visitante cuenta una sola vez, aunque accedan a tu ficha varias veces.
Chế độ xem nhóm thuần tập hàng tuần và hàng tháng sẽ tính mỗi khách truy cập một lần, ngay cả khi họ truy cập nhiều lần.
Este tipo de actualizaciones permiten a Google poner al día sus fichas de producto en los anuncios de Shopping, en Shopping Actions, en los anuncios de inventario local y en las plataformas de Google mediante las herramientas de extracción de datos avanzadas y el marcado de datos estructurados que encontramos en su sitio web.
Tính năng tự động cập nhật mặt hàng cho phép Google cập nhật danh sách sản phẩm của bạn trên Quảng cáo mua sắm, Shopping Actions, quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất và các nền tảng khác của Google bằng công cụ trích xuất dữ liệu nâng cao và vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc mà chúng tôi tìm thấy trên trang web của bạn.
Estas fichas aparecen debajo de las fichas de pago, no tienen la insignia de garantía de Google y, por ahora, solo están disponibles para determinadas zonas y categorías de servicios.
Các danh sách này hiển thị bên dưới đăng bạ có trả tiền, không có Huy hiệu được Google bảo đảm và hiện tại chỉ có sẵn cho một số danh mục dịch vụ và khu vực phục vụ nhất định.
Después de activar el registro previo, promociona tu campaña con la URL de la ficha de registro previo de tu juego o aplicación en todos los canales promocionales.
Sau khi bạn bật tính năng đăng ký trước, hãy chắc chắn rằng bạn quảng bá chiến dịch của mình bằng URL danh sách đăng ký trước của ứng dụng hoặc trò chơi trên các kênh quảng cáo.
Por ejemplo, si hay restaurantes, bares, tiendas o spas que los clientes pueden visitar sin tener que ser huéspedes del hotel, estas empresas pueden tener fichas propias.
Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ.
Una vez que hayas publicado una aplicación en Google Play, puedes consultar datos sobre cómo encuentran los usuarios su ficha de Play Store y cómo interactúan con ella.
Sau khi đã phát hành ứng dụng trên Google Play, bạn có thể xem dữ liệu về cách người dùng tìm và tương tác với danh sách cửa hàng cho ứng dụng của bạn.
Es importante que te asegures de que tu aplicación y su ficha de Play Store estén completas y optimizadas para que los usuarios puedan encontrarla en Google Play.
Việc đảm bảo rằng ứng dụng và danh sách cửa hàng của bạn luôn đầy đủ và được tối ưu hóa là một yếu tố quan trọng để thu hút người dùng khám phá trên Google Play.
Verás el número de visualizaciones que ha tenido tu ficha a través de estos servicios:
Bạn sẽ thấy số lượt xem mà danh sách của mình nhận được thông qua mỗi dịch vụ sau:
Google My Business te proporciona herramientas para que tu empresa triunfe, pero a veces dirigir un negocio no deja tiempo suficiente para generar y mantener fichas de empresa eficaces.
Google Doanh nghiệp của tôi cung cấp cho bạn những công cụ có thể giúp doanh nghiệp của bạn thành công, nhưng đôi khi việc điều hành một doanh nghiệp khiến bạn không đủ thời gian để thiết lập và duy trì một danh sách doanh nghiệp thành công.
Siento que si perdemos esa propiedad, la próxima ficha del dominó será la casa.
Em cảm thấy nếu ta mất chỗ đó, quân domino tiếp theo đổ sẽ là nhà chúng ta.
Las fichas de hoteles muestran clasificaciones de categoría e incluyen una lista de los servicios que ofrece el hotel.
Danh sách khách sạn hiển thị mức xếp hạng và liệt kê các tiện nghi mà khách sạn cung cấp.
Si las URL de imagen no funcionan, en las fichas de Google no se mostrará ninguna imagen para su producto.
Nếu URL hình ảnh của bạn không hoạt động, hình ảnh sản phẩm sẽ không thể hiển thị trong danh sách của chúng tôi.
Acuérdate de añadir tus fotos a la ficha para ayudar a los clientes a encontrar tu empresa.
Và đừng quên thêm ảnh của riêng bạn vào danh sách để giúp khách hàng tìm thấy doanh nghiệp của bạn.
—Este zapato es la ficha con que jugaba Susie al Monopoly —dijo—.
“Chiếc giày này là quân Susie chọn để chơi Monopoly,” ông bảo.
Fichas, por favor.
Cho đổi phỉnh.
¡ Se actualizó la ficha de Apolskis!
Thêm thông tin về Apolskis đây.
Importante: Para evitar retrasos, envía solo una solicitud de restablecimiento por ficha.
Lưu ý quan trọng: Để tránh chậm trễ, vui lòng chỉ gửi một yêu cầu khôi phục cho mỗi danh sách.
Nota: Las fichas que tengan el estado de duplicada, suspendida o inhabilitada no contarán para el mínimo de 10 fichas.
Lưu ý: Danh sách ở trạng thái trùng lặp, bị tạm ngưng hoặc bị vô hiệu hóa sẽ không được tính vào mức tối thiểu 10 danh sách.
No golpeas a alguien a cien metros y agarrar el tipo más cercano, porque está muy cerca golpeó la derecha está más cerca y luego más lejos, como fichas de dominó que caen. y todos se fueron por el río
Bạn không trúng ai đó một trăm mét và lấy các chàng trai gần nhất, bởi vì ông là rất gần nhấn bên phải là gần gũi hơn và sau đó xa hơn, giống như cờ domino giảm. và tất cả họ đều đã đi xuống sông

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ficha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.