fichar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fichar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fichar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fichar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuê, tuyển dụng, tuyển mộ, đánh dấu, lưu trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fichar

thuê

(employ)

tuyển dụng

(employ)

tuyển mộ

đánh dấu

(sign)

lưu trú

Xem thêm ví dụ

Me encantaría, pero voy a tener que fichar a " Charlie Sheen ".
À nhưng tôi phải lập biên bản cho thằng Charlie Sheen này đã.
¿Cuál es su objetivo, graduar alumnos que puedan fichar a su hora?
Quan điểm của thầy đó à, cho tốt nghiệp những đứa đúng giờ giấc?
Tu sabes, es ilegal fichar a alguien el Sabbath.
Biết đó, ký hợp đồng trong ngày Sabbath là bất hợp pháp.
El acuerdo tomaba lugar hasta el final de la temporada 2009-10, lo que permitía a Le Havre a fichar a Pogba en un contrato como aspirante una vez que el jugador reúna los requisitos específicos de edad y becas.
Các thỏa thuận, được đặt cho đến khi kết thúc mùa giải 2009-10 được Le Havre để ký kết Pogba với để đăng ký Pogba vào loại tiếp tục (trẻ) hợp đồng một khi cầu thủ đòi tuổi cụ thể và điều kiện rộng hơn.
El 8 de agosto del 2000, la discográfica HIM International Music celebró un concurso llamado 'Universal 2000 Talent and Beauty Girl Contest' (traducido literalmente como "Concurso femenino de belleza y talento") para buscar nuevas artistas a las que fichar para la compañía.
Ngày 8 tháng 8 năm 2000, nhà sản xuất Him (HIM International Records) tổ chức cuộc thi "Universal 2000 talent and Beauty Girl contest" để chọn ra những nữ ca sĩ mới có thể quảng bá cho thương hiệu của họ.
Creo que voy a bajar y fichar.
Vâng, anh nghĩ là anh sẽ đi xuống tiệc rượu.
Tres días más tarde, el Celtic logró por £ 2.1 millones fichar a Ki en el mercado de invierno.
Ba ngày sau đó, Celtic chi ra 2,1 triệu bảng cho Ki.
Wikimedia Commons alberga una categoría multimedia sobre Reloj de fichar.
Wikimedia Commons có phương tiện truyền thông liên quan đến Đồng hồ bấm giờ.
Pero preferiste fichar por Block.
Nhưng anh lại chọn làm việc với Ivan Block.
Durante la ventana de transferencia de verano, una vez más fue objeto de especulaciones de transferencia, ya que el recién coronado campeón de la Liga Real Madrid hizo una oferta formal, mientras que el Barcelona y el Inter de Milán también estaban interesados en fichar al defensor.
Ở kì chuyển nhượng mùa hè, anh một lần nữa lại là tâm điểm của những lời đồn đại chuyển nhượng, với tân vô địch La Liga Real Madrid và FC Barcelona đều đưa ra giá và cả sự quan tâm từ Inter Milan.
Después de pasar algún tiempo jugando en las inferiores del VK Tielrode y del Germinal Beerschot, Vertonghen se trasladó a Holanda para fichar por el Ajax, iniciando desde las series menores.
Sau khi dành thời gian chơi tại VK Tielrode và Germinal Beerschot, Vertonghen chuyển đến Hà Lan và đã ký một hợp đồng với học viện thanh thiếu niên AFC Ajax.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fichar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.