figa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ figa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figa trong Tiếng Ý.
Từ figa trong Tiếng Ý có các nghĩa là lồn, âm hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ figa
lồnnoun |
âm hộnoun |
Xem thêm ví dụ
Sì, la figa perfetta. Vâng, " con bướm " hoàn hảo. |
Sono per i duri, cazzo, sono splendori attira-figa. Nó là cái đệt sức mạnh, nên đệt mạnh cái lìn tê mê. |
Wanted figa, vero? Anh muốn em, phải không? |
Non e'per la figa. Không phải về gái. |
La vita e'solo una lunga caccia alla figa, per te, vero? Đời ngắn lắm nên cần hưởng thụ nhỉ? |
Perche'questo e'un posto per persone a cui piace la figa, non il contrario. Cho tụi mày biết, đây là nơi để mấy thằng đàn ông kiếm gái để phang, chứ không phải chỗ mẫy thằng đàn bà hám của lạ. |
Quella figa? Nóng bỏng? |
Perche'sei figa. Vì cậu thật tuyệt vời. |
E'una cosa abbastanza figa. Trò này hay đấy nhỉ. |
E'un grande pezzo di figa. Nhìn quả mông săn chắc kìa... |
E'tutta la figa che trovero'alla fine con i 14 bigliettoni. Tôi có thể chơi 14 con tuyệt đẹp khi nào làm xong. |
Blocco da figa. Chiêm ngưỡng cơ quan sinh dục nữ. |
Questo ragazzo mi offre 9.000 $ solo per un pezzo di figa. Hắn sẽ đưa cho tao 9000 đô cho một thứ chết tiệt. |
C'è tanta figa a Bombay per Salim. Có hàng trăm cô gái ở Bombay cho Salim mà. |
Soprattutto ora che la sua figa frequenta quel vecchio sporco cazzo irlandese di Frank. Đặc biệt là bây giờ, khi cô ta quay lại với thằng già nhát chết Frank. |
Posso insegnare ad ascoltare musica figa, ma... Ờ thì e dạy mấy đứa MC được nhưng không dạy chị được! |
Avrai una giacca di pelle figa. Anh sẽ có áo khoác da cực ngầu. |
È come se fosse al guinzaglio alla figa. Cứ như cô ấy bị môn lề ấy. |
Che casa figa. Nhà ngon đó. |
Adesso che hai sentito un po'di figa, ti credi uomo? Mày tưởng thịt được mấy con bướm là thành đàn ông ngay chắc? |
Nonno deve parlare con una bella figa. Ông ngoại phải nói chuyện chút. |
Lo fa a causa di ideologico figa- inflitte istinti. Hắn làm việc đó bởi cái hệ tư tưởng chết bẫm đã ăn vào máu hắn rồi. |
Quando mai ho preferito i soldi alla figa? Khi nào tôi có tiền bằng 1 vết rạch dài? |
Vuoi vedere una cosa figa? Muốn xem một mẹo hay không? |
Se non combatti, non hai diritto ne ' a monete ne a figa Anh không chiến đấu, không được kể cả tiền...lẫn l^`n. (ý nói các con điếm |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới figa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.