figlia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ figlia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figlia trong Tiếng Ý.
Từ figlia trong Tiếng Ý có các nghĩa là con gái, con, đứa bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ figlia
con gáinoun (Prole femminile di un animale (compresa quella di un essere umano).) Dedico questo libro a mia figlia. Tôi dành tặng cuốn sách này cho con gái tôi. |
connoun Dal momento che non avevano figli propri, hanno deciso di adottare una bambina. Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái. |
đứa bénoun Elijah ha fatto accuse davvero offensive sulle intenzioni che ho verso mia figlia. Elijah đã nặng lời công kích nói anh có ý đồ đối với đứa bé. |
Xem thêm ví dụ
Perciò, mentre Gesù e gli apostoli insegnarono che egli era “il Figlio di Dio”, furono teologi successivi a elaborare il concetto di “Dio il Figlio”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
La figlia di Gerusalemme scuote la testa dietro di te. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
Siamo figli di Dio, il Padre Eterno, e possiamo diventare come Lui6 se avremo fede in Suo Figlio, ci pentiremo, riceveremo le ordinanze, riceveremo lo Spirito Santo e persevereremo fino alla fine.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
13 È evidente che non poteva esserci ragione migliore per usare la spada che quella di proteggere lo stesso Figlio di Dio. 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Che c'è di meglio del sangue del Figlio di Dio? Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
Tramite un sogno Dio disse a Giuseppe, padre putativo di Gesù, di fuggire in Egitto con la moglie e il figlio. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
Lo chiamano... il Figlio di Gotham. Họ gọi người đó là con trai của Gotham. |
Ebbe due figlie, Tricia (nata nel 1946) e Julie (nata nel 1948). Họ có hai người con là Tricia (sinh năm 1946) và Julie (sinh năm 1948). |
Infatti Gesù era conosciuto non solo come “il figlio del falegname”, ma anche come “il falegname”. Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
Il Cristo è figlio di Davide? Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng? |
Appena arrivato lì, il mio primo obiettivo era trovare un appartamento, per poter portare mia moglie e la mia nuova figlia, Melanie, ad unirsi a me in Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Secondo altre leggende Plogojowitz era ritornato a casa per chiedere del cibo al proprio figlio, che uccise brutalmente quando questi glielo rifiutò. Trong truyền thuyết khác, người ta nói rằng Blagojevich đã quay trở lại ngôi nhà của mình và hỏi xin thức ăn từ con trai mình và, khi bị con trai mình từ chối, Blagojevich tàn nhẫn giết chết anh ta. |
Sai, quella dove il figlio e'impazzito e l'ha colpito con un'ascia? Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu? |
Così cercò il libro e, trovatolo, lo diede al figlio. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Nel corso degli anni, però, la stima che tuo figlio ha per te è rimasta la stessa? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
Figlio di puttana. Đồ khốn kiếp. |
Come hai conosciuto mio figlio? Cô đã gặp con trai tôi như thế nào? |
(Isaia 53:4, 5; Giovanni 10:17, 18) La Bibbia dice: “Il Figlio dell’uomo . . . è venuto . . . per dare la sua anima come riscatto in cambio di molti”. Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
‘Ora so che hai fede in me, perché non mi hai rifiutato tuo figlio, l’unico che hai’. Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
Come poteva allora avere un discendente perfetto, il Figlio di Dio? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
Lei e il suo amico figlio di papa'la'in fondo. Anh và người bạn của anh ở đằng kia. |
30 Agli occhi di Geova, Àcab, figlio di Omri, si comportò peggio di tutti quelli che lo avevano preceduto. + 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước. |
3 Dal tempo in cui Israele lasciò l’Egitto fino alla morte di Salomone figlio di Davide — un periodo di poco più di 500 anni — le 12 tribù di Israele furono unite in un’unica nazione. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
Hai una figlia? Anh có con gái ư? |
Mia moglie, mia figlia ed io saremmo onorati... Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh... |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figlia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới figlia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.