file folder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ file folder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ file folder trong Tiếng Anh.

Từ file folder trong Tiếng Anh có nghĩa là bìa hồ sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ file folder

bìa hồ sơ

noun (An flat organizer made of cardboard or plastic for storing paper documents together.)

Xem thêm ví dụ

There's envelopes stacked to the ceiling, bottles of copier toner, boxes of rubber bands, paper, file folders.
Ở đây có hàng chồng phong bì xếp cao đến mái nhà, những lọ mực in hộp đựng dây thun, giấy, tài liệu.
In addition to files, folders, volumes and other file system objects may have attributes.
Ngoài các tập tin, thư mục, đĩa và các đối tượng hệ thống tập tin khác có thể cũng có các thuộc tính.
All Files & Folders
Mọi tập tin và thư mục
Manila folder File folder Ring binder Folder Retailers
Thư mục Manila Thư mục tập tin Bìa còng Folder Retailers
Find Files/Folders
Tìm tập tin/thư mục
I saw the, uh, tech guy who's working the case, and he had a huge file folder marked " James Frampton " "
Em thấy một tên cảnh sát công nghệ cầm một file tài liệu lớn ở trên ghi: " James Frampton " "
The S5 also adds "Private Mode", which allows users to maintain hidden apps and file folders that cannot be accessed without additional authentication.
S5 có thêm tính năng "Private Mode", cho phép người dùng có thể ẩn ứng dụng hoặc tập tin mà không thể đăng nhập nếu thiếu xác nhận.
It hosts the user's wallpaper and an array of computer icons representing: Files and folders: Users and software may store computer files and folders on Windows desktop.
Nó chứa màn hình nền và một tập hợp các biểu tượng máy tính bao gồm: Các tập tinthư mục: Người dùng và phần mềm có thể lưu các tệp tinthư mục máy tính trên màn hình nền của Windows.
Special folders: Apart from ordinary files and folders, special folders (also known as "shell folders") may appear on the desktop.
Các thư mục đặc biệt: Ngoài các tệpthư mục thông thường, các thư mục đặc biệt (còn được gọi là "thư mục vỏ - shell folders") cũng có thể xuất hiện trên màn hình nền.
File management – Discovering drives, files and folders on the PC, creating and deleting files, renaming, copying and moving files.
Quản lý file - Khám phá các ổ đĩa, filethư mục trên PC, tạo và xóa file, đổi file, sao chép và di chuyển file.
retrieve the contents of the specified file or folder
lấy nội dung của tập tin hay thư mục đã chọn
move the specified file or folder
chuyển tập tin hay thư mục đã chọn
You can share the files and folders that you store in Google Drive with anyone.
Bạn có thể chia sẻ các tệp và thư mục mà mình lưu trữ trong Google Drive với bất kỳ ai.
& Single-click to open files and folders
Nhấn đơn để mở tập tinthư mục
Learn how to share your files and folders.
Tìm hiểu cách chia sẻ tệp và thư mục của bạn.
File or Folder Does Not Exist
Không có tập tin hay thư mục đó
Moving files or folders to trash
Chuyển tập tin/thư mục vào sọt rác
'My Drive'includes all the files and folders that you've created, uploaded or moved there.
'Ổ của tôi ́ bao gồm tất cả các tệp và thư mục mà bạn đã tạo, tải lên hoặc di chuyển ở đó.
Edit existing ISO files by adding, deleting, and creating files and folders.
Chỉnh sửa một file ISO có sẵn bằng cách thêm, xóa, tạo filefolder.
unlock the specified file or folder
bỏ khoá tập tin hay thư mục đã chọn
The file or folder %# does not exist
Tập tin hoặc thư mục% # không tồn tại
The specified file or folder %# does not exist
Không có tập tin hay thư mục % # đã ghi rõ
A file or folder named %# already exists
Một tập tin hay thư mục tên % # đã có
Searching: Starting with Windows Vista, searching for installed software, files and folders became a function of the Start menu.
Tìm kiếm: Bắt đầu với Windows Vista, việc tìm kiếm phần mềm, tệpthư mục được cài đặt đã trở thành một chức năng của trình đơn Start.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ file folder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.