financial institution trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ financial institution trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ financial institution trong Tiếng Anh.

Từ financial institution trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tổ chức tài chính, cô quan taøi chaùnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ financial institution

Tổ chức tài chính

noun (institution that provides financial services for its clients or members)

cô quan taøi chaùnh

noun

Xem thêm ví dụ

Large-scale financial institutions as we know them today did not exist in Jesus’ time.
Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay.
This is possible even if the buyer or seller use different financial institutions.
Điều này là có thể ngay cả khi bên bán và bên mua hàng sử dụng dịch vụ của các tổ chức tài chính khác nhau.
His father was a top manager in a financial institution.
Bố là giám đốc trong một công ty tài chính.
If your financial institution offers the ability to open accounts in USD, this option is preferred.
Nếu tổ chức tài chính của bạn cung cấp khả năng mở tài khoản bằng USD, tùy chọn này rất thích hợp.
Promote institutions’ stability and supervise financial institutions.
Xúc tiến sự ổn định của các thể chế và giám sát các thể chế tài chính.
And tenth , regulation has to be comprehensive across financial institutions .
Và thứ mười , quy định phải dễ hiểu đối với tổ chức tài chính .
My old boss, Harold Cornish, is a partner here at this major financial institution.
Ông chủ cũ của tôi, Harold Cornish, làm việc ở một trung tâm tài chính lướn
Error message: AUTHORISATION DENIED or no reason provided by your financial institution.
Thông báo lỗi: ỦY QUYỀN BỊ TỪ CHỐI hoặc tổ chức tài chính của bạn không đưa ra lý do nào.
Error message: No reason provided by your financial institution
Thông báo lỗi: Tổ chức tài chính của bạn không đưa ra lý do nào
The rest of the project’s funding will come from the Vietnam government and participating financial institutions.
Phần còn lại là vốn đối ứng của Việt Nam, từ các tổ chức tài chính và các doanh nghiệp công nghiệp tham gia vào dự án.
Contact your financial institution for more information about exchange rates.
Hãy liên hệ với tổ chức tài chính của bạn để biết thêm thông tin về tỷ giá hối đoái.
Commercial lenders or financial institutions may provide financial assistance on the basis of purchase orders.
Người cho vay thương mại hoặc tổ chức tài chính có thể cung cấp hỗ trợ tài chính trên cơ sở đơn đặt hàng.
Financial institutions in Melbourne and banks in Sydney closed.
Các tổ chức tài chính ở Melbourne và các ngân hàng ở Sydney đóng cửa.
These withholding requirements also apply to non-U.S. financial institutions.
Những yêu cầu giữ lại này cũng áp dụng cho các tổ chức tài chính ngoài Hoa Kỳ.
He moved to investment banking in 1984, and has since worked for several financial institutions.
Ông chuyển sang đầu tư ngân hàng năm 1984, và từ đó đã làm việc cho một số tổ chức tài chính.
The bank was established under the Financial Institutions of Myanmar Law of 1990.
Ngân hàng này đã được thành lập theo Luật Ngân hàng Trung ương của Myanmar năm 1990.
Many large financial institutions have a presence in Manama, the country's capital.
Nhiều tổ chức tài chính lớn hiện diện tại thủ đô Manama của đảo quốc.
For details on any fees associated with receiving wire payments in USD, contact your financial institution.
Để biết chi tiết về bất kỳ khoản phí nào liên quan đến việc nhận tiền thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng tính bằng USD, hãy liên hệ với tổ chức tài chính của bạn.
This information is often available through stockbrokers and other financial institutions.
Các thông tin này thường có sẵn tại các văn phòng môi giới chứng khoán và định chế tài chính khác.
Why is a financial institution too big to fail?
Tại sao là một tổ chức tài chính quá lớn để không sụp đổ?
Fees for wire transfers are determined by your financial institution and may range from $0 to $50 or more.
Phí chuyển khoản được xác định bởi tổ chức tài chính của bạn và có thể thay đổi từ $0 đến $50 trở lên.
Large financial institutions have collapsed, and even the wealthiest nations have adopted emergency measures to prevent total financial ruin.
Các cơ quan tài chính lớn đã sụp đổ, và ngay cả những nước giàu nhất cũng phải thông qua những biện pháp khẩn cấp nhằm ngăn chặn tình trạng suy sụp về kinh tế.
Vietnamese listed firms and financial institutions are expecting to collect some $2.35 billion from international bond issues in 2012 .
Các tổ chức tài chính và doanh nghiệp Việt nam niêm yết đang kỳ vọng thu được khoảng 2.35 tỷ đô la từ việc phát hành trái phiếu quốc tế trong năm 2012 .
Anti-money laundering regulations have become a much larger burden for financial institutions and enforcement has stepped up significantly.
Các quy định về chống rửa tiền đã trở thành gánh nặng lớn hơn nhiều đối với các tổ chức tài chính và việc thi hành các quy định này đã tăng lên đáng kể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ financial institution trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.