World Bank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ World Bank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ World Bank trong Tiếng Anh.

Từ World Bank trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ngân hàng thế giới, ngân hàng thế giới, ngân hàng thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ World Bank

Ngân hàng thế giới

proper

ngân hàng thế giới

noun

This guy used to work for Chase and at the World Bank.
Cậu ta đã từng làm việc cho công ti Chase và ngân hàng thế giới.

ngân hàng thế giới

Xem thêm ví dụ

Over the last decade, the World Bank Group has invested a total US$12.6 billion in ICTs.
Trong thập kỉ qua Ngân hàng Thế giới đã đầu tư tổng cộng 12,6 tỉ USD vào các dự án ICT.
The project document can be located in the World Bank’s website.
Tài liệu dự án có thể tải xuống từ trang web của Ngân hàng Thế giới
Each of the existing resolutions laid out specific reform targets -anchored in the World Bank’s Doing Business Indicators.
Mỗi giải pháp hiện nay của chính phủ đều quy định các mục tiêu đổi mới cụ thể được thể hiện trong các chỉ số về Môi trường Kinh doanh (Doing Business) của Ngân hàng Thế giới.
Today, I have offered a sense of direction for the World Bank Group.
Hôm nay tôi muốn gửi tới các bạn một chút cảm nhận về đường hướng phát triển của Nhóm Ngân hàng Thế giới.
She retired from the World Bank in 2014.
Bà đã nghỉ hưu công việc Ngân hàng Thế giới vào năm 2014.
These puppets are made out of recycled World Bank reports.
Những con rối này được làm từ những tờ báo Ngân hàng thế giới đã được tái chế.
Nor is it the role of the World Bank Group to finance the investments by itself.
Và vai trò của Nhóm Ngân hàng Thế giới cũng không phải chỉ là tự bỏ tiền cho các khoản đầu tư này.
Don't listen to the World Bank, listen to the people on the ground.
Đừng nghe lời Ngân hàng Thế giới, hãy nghe lời những người trên mảnh đất này.
World Bank Working Paper No. 22.
Hồ sơ số 22 của World Bank.
That's what we do now at the World Bank Group.
Đó là việc chúng tôi làm ở Ngân hàng thế giới.
Three donors accounted for 80% of disbursements in 2004: Japan, the World Bank, and the Asian Development Bank.
Ba nhà tài trợ đóng góp đến 80% lượng vốn giải ngân năm 2004 là: Nhật Bản, Ngân hàng Thế giới và Ngân hàng Phát triển châu Á.
The credit was approved by the World Bank Board of Director on September 11, 2012.
Dự án này trước đó đã được Ban Giám đốc Điều hành Ngân hàng Thế giới thông qua vào ngày 11/9/2012.
• Opening remarks by Ms Victoria Kwakwa, World Bank Country Director for Vietnam, Co-Chairperson
• Phát biểu khai mạc của bà Victoria Kwakwa, Giám đốc Ngân hàng Thế giới tại Việt nam, Đồng chủ tọa
" I'm convinced, " I told a German official with the World Bank,
Tôi nói với một công chất Đức ở ngân hàng thế giới,
“The World Bank commends EVN for their proactive efforts to reach their GAP targets.
"Ngân hàng Thế giới đánh giá cao những nỗ lực chủ động của EVN để đạt các mục tiêu trong Kế hoạch Hành động về Giới.
IDA: The World Bank’s Fund for the Poorest
IDA: Nguồn vốn của Ngân hàng Thế giới cho các nước nghèo nhất
The repository also contains journal articles from 2007-2010 from the two World Bank journals WBRO and WBER.
Kho kiến thức này cũng bao gồm các các bài nghiên cứu trong giai đoạn 2007-2010 của hai tạp chí của Ngân hàng Thế giới là WBRO và WBER.
“Together with the World Bank Group, we want to promote integrity and fair competition worldwide.
Cùng với nhóm Ngân hàng Thế giới, chúng tôi muốn thúc đẩy tính liêm chính và cạnh tranh lành mạnh trên toàn cầu.
In comparison to the scale of these global challenges, the World Bank Group is a modest institution.
Với quy mô của những thách thức toàn cầu này, Nhóm Ngân hàng Thế giới chỉ là một cơ quan nhỏ bé.
Accessed on 22 August 2015. (selecting all countries, GDP per capita (current US$), World Bank.
Truy cập 18 tháng 2 năm 2015. ^ GDP per capita (current US$) The World Bank.
“The reassuring news is that trade is recovering,” said World Bank Chief Economist Paul Romer.
“Tin vui ở đây là thương mại đã hồi phục,” ông Paul Romer, chuyên gia kinh tế trưởng của Ngân hàng Thế giới nói.
The World Bank expects GDP growth of 6.1 % this year , falling back to 5.3 % in 2013 .
Ngân hàng Thế giới kỳ vọng tăng trưởng GDP 6,1% năm nay , giảm lại xuống còn 5,3% vào năm 2013 .
The economy of East Timor is ranked as a low-income economy by the World Bank.
Kinh tế Đông Timor được Ngân hàng Thế giới xếp hạng là nền kinh tế thu nhập thấp.
The remainder winds up in the consumer countries and in the tax shelters of the world banking system.”
Và số tiền còn lại thì tập trung vào các xứ tiêu thụ, và vào trong các trương mục trốn thuế trong hệ thống ngân hàng thế giới”.
World banking now fears for the safety of its assets.
Ngân hàng thế giới giờ đang lo lắng cho tài sản của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ World Bank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.