fingertip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fingertip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fingertip trong Tiếng Anh.

Từ fingertip trong Tiếng Anh có các nghĩa là quá kỹ càng, nướu răng, tỉ mỉ, móng, ngón tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fingertip

quá kỹ càng

nướu răng

tỉ mỉ

móng

ngón tay

Xem thêm ví dụ

No teeth, no fingertips.
Không răng, không ngón tay.
Life-changing truths are before our eyes and at our fingertips, but sometimes we sleepwalk on the path of discipleship.
Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ.
Because, pursuant to the student code of conduct my hemline has never been higher than my fingertips.
Vì theo thước đó chuẩn mực học sinh vì quần em chưa bao giờ quá eo.
We have at our fingertips information that 500 years ago would have made the poorest man a prince.
Chúng ta có sẵn trong tay mình tin liệu mà nếu cách đây 500 năm nó có thể làm cho một người nghèo nhất trở thành ông hoàng.
Super glue on his fingertips.
Keo được dán lên đầu ngón tay.
That the water adhering to one’s fingertip is not evaporated by the fire of Hades.
Nước dính vào đầu ngón tay của một người không bị bốc hơi trước sức nóng của lửa địa ngục.
Just connect with me now, jump on my system, and you'll have protocol at your fingertips.
Kết nối với tôi ngay, truy nhập hệ thống của tôi, và anh sẽ thạo hết các điều lệnh.
'George has fashioned me a metal fingertip.
George đã thiết kế cho tôi một ngón tay bằng kim loại.
Perspiration on your fingertips, heart's pounding.
Mồ hôi tuôn ra trên ngón tay,
"24 Hours, Fingertips, Don't Matter, Yum-Yum, At the Same Place".
27 tháng 2 năm 2016. “24 Hours, Fingertips, Don't Matter, Yum-Yum, At the Same Place”.
So I call this the P.H. model of evolution, and I don't want to get too technical here, but P.H. stands for Potato Head, and I use this name to emphasize that all these sensors that we know and love, like our eyes and our ears and our fingertips, these are merely peripheral plug-and-play devices: You stick them in, and you're good to go.
Tôi gọi nó P.H mô hình của sự phát triển, tôi không muốn đi sâu quá về kỹ thuật ở đây, nhưng P.H viết tắt của Potato Head, tôi dùng tên này để nhấn mạnh rằng tất cả các giác quan mà chúng ta biết và yêu thích, như mắt, tai, và đầu ngón tay chúng ta, những thứ này gần như là những thiết bị ngoại vi cắm-và-chạy: Bạn gắn những thứ này vào, và bạn đi đâu cũng được.
If his lips are silent, he chatters with his fingertips. "
Nếu miệng của anh ta đóng, anh ta đang trò chuyện bằng các ngón tay. "
It was a simple trick, and I was just a script kiddie back then, but to me, that trick, it felt like this, like I had discovered limitless potential at my fingertips.
Một thủ thuật đơn giản, và lúc đó tôi chỉ là một đứa nhóc tập viết code, nhưng với tôi, thủ thuật đó, giống như thế này, như thể khám phá ra khả năng vô hạn từ các ngón tay của mình.
I'm going to show you Dominique Strauss- Kahn with Obama who's chattering with his fingertips.
Và hãy xem Dominique Strauss- Kahn, cùng với Obama, những người đang trò chuyện bằng các ngón tay.
By the combined efforts of many sincere men over the centuries, the substance, the content, and even the details of the Bible’s message are at our fingertips.
Nhờ sự hợp sức của nhiều người thành thật trải qua hằng bao thế kỷ, chúng ta có sẵn bản chất, nội dung, và ngay cả các chi tiết của thông điệp Kinh-thánh.
Other instructions given to us by the Savior are at our fingertips, found in the holy scriptures.
Những chỉ dẫn khác được Đấng Cứu Rỗi ban cho chúng ta đều có sẵn trong tầm tay của chúng ta, được tìm thấy trong thánh thư.
For example, it is wonderful to have the means of instant communication quite literally at our fingertips, but let us be sure that we do not become compulsive fingertip communicators.
Ví dụ, thật là tuyệt vời khi ta có thể truyền tải thông tin cho nhau ngay lập tức mà chỉ cần sử dụng mấy ngón tay, nhưng chúng ta cũng phải chắc chắn rằng mình không quá đam mê phương tiện truyền thông nhanh nhậy này.
This is a 78 year- old man who's lost the end of his fingertip.
Đây là 1 cụ già 78 tuổi, mất đi phẩn cuối của đầu ngón tay
Strike the key with the pad of your finger just below the fingertip.
Đánh xuống phím với phía sau của ngón tay ngay dưới đầu ngón tay.
Such remarkable sensitivity is attributed to about 2,000 touch receptors in each fingertip.
Có được độ nhạy cảm tuyệt vời như thế là nhờ chúng ta có khoảng 2.000 tế bào thụ cảm xúc giác trên mỗi đầu ngón tay.
One of the most accessible sources of pornography today is the Internet, where one can turn on a computer and instantly have at his fingertips countless sites featuring pornography.
Một trong những nguồn hình ảnh sách báo khiêu dâm ngày nay là mạng lưới Internet, nơi mà một người có thể vặn máy điện toán lên và lập tức trong tầm tay của mình có vô số trang mạng với hình ảnh khiêu dâm.
"Rovio and DreamWorks Animation Make Prehistory and Bring The Croods to Your Fingertips on March 14th".
Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2012. ^ “ROVIO AND DREAMWORKS ANIMATION MAKE PREHISTORY AND BRING THE CROODS TO YOUR FINGERTIPS ON MARCH 14TH”.
Your fingertips running along my flesh.
Đầu ngón tay anh lướt đi khắp da thịt tôi.
They have massive computing power at their fingertips -- 10 to 100 times bigger than all of Google worldwide.
Họ sở hữu sức mạnh khổng lồ của máy tính qua các đầu ngón tay -- gấp 10 đến 100 lần sức mạnh của Google.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fingertip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.