finite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finite trong Tiếng Anh.

Từ finite trong Tiếng Anh có các nghĩa là có chừng, có hạn, hạn chế, hữu hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finite

có chừng

adjective

có hạn

adjective

These figures couldn't be exact, but we knew those materials were finite.
Những con số này không thể chính xác, nhưng ta được rằng vật liệu kia là có hạn.

hạn chế

adjective

The Hilltop's dry, our supply's finite.
Nếu Hilltop cạn dần, nguồn cung của ta sẽ bị hạn chế.

hữu hạn

adjective

But what if passion has a finite shelf life?
Nhưng điều gì sẽ đến nếu niềm đam mê cũng chỉ có hữu hạn?

Xem thêm ví dụ

It will teach you and testify to you that Christ’s Atonement is infinite because it circumscribes and encompasses and transcends every finite frailty known to man.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
While there are many systems that could be called finite geometries, attention is mostly paid to the finite projective and affine spaces because of their regularity and simplicity.
Mặc dù có nhiều hệ thống có thể được gọi là hình học hữu hạn, nghiên cứu chủ yếu tập trung vào hình chiếu hữu hạn và các không gian afin vì tính chính xác và đơn giản của chúng.
Not only does the infinite series sum to a finite answer, but that finite answer is the same one that common sense tells us is true.
Không những chuỗi vô hạn có tổng mang giá trị là một số hữu hạn, mà giá trị hữu hạn ấy còn giống hệt như những gì theo thông lý, chúng ta tin là đúng.
On the other hand, some techniques depend on the finite speed of light, for example in distance measurements.
Mặt khác, một số kĩ thuật phụ thuộc vào tốc độ hữu hạn của ánh sáng, ví dụ trong đo lường khoảng cách.
It's the finite resource that we're spending while we're on this earth.
Nó là một nguồn tài nguyên vô tận mà chúng ta đang sử dụng khi mà chúng ta vẫn còn trên thế giới này.
The tables include only the "simple" tenses (that is, those formed with a single word), and not the "compound" tenses (those formed with an auxiliary verb plus a non-finite form of the main verb), such as the progressive, perfect, and passive voice.
Bảng này chỉ bao gồm các thì "đơn" (nghĩa là hình thành với chỉ một từ), và không phải các thì "phức" (loại mà được tạo ra với một trợ động từ cộng một dạng không giới hạn của động từ chính), như là thì tiếp diễn, hoàn thành và bị động.
Other examples of sets include the set of all two-by-two matrices, the set of all second-degree polynomials (ax2 + bx + c), the set of all two dimensional vectors in the plane, and the various finite groups such as the cyclic groups, which are the groups of integers modulo n.
Ví dụ khác về tập hợp bao gồm tập hợp của tất cả ma trận hai-nhân-hai, tập hợp tất cả các đa thức bậc hai (ax2 + bx + c), tập hợp của tất cả các vectơ hai chiều trong một mặt phẳng, và hàng loạt nhóm hữu hạn như các nhóm cyclic, đó là nhóm các số nguyên đồng dư modulo n.
René Descartes argued that if the speed of light were to be finite, the Sun, Earth, and Moon would be noticeably out of alignment during a lunar eclipse.
René Descartes lập luận nếu tốc độ ánh sáng là hữu hạn, thì Mặt Trời, Trái Đất, và Mặt Trăng có thể nhận ra không còn sắp hàng trong quá trình nhật thực.
As of the 20th century, groups gained wide recognition by the pioneering work of Ferdinand Georg Frobenius and William Burnside, who worked on representation theory of finite groups, Richard Brauer's modular representation theory and Issai Schur's papers.
Đến thế kỷ 20, nhóm đã thu hút được sự chú ý quan trọng bằng các công trình tiên phong về lý thuyết biểu diễn nhóm hữu hạn của Ferdinand Georg Frobenius và William Burnside, lý thuyết biểu diễn modular của Richard Brauer và những bài báo của Issai Schur.
For one thing, the earth’s size is finite, but other limiting factors must also have been important.
Một điểm nữa là kích thước của Trái đất có hạn, nhưng các yếu tố giới hạn khác cũng rất quan trọng.
By this, he meant that because the speed of light is finite, any signals detected from distant technologies will be telling us about their past by the time they reach us.
Điều ông muốn nói là bởi tốc độ ánh sáng có hạn, mọi tín hiệu dò từ công nghệ truyền tải sẽ nói cho chúng ta về quá khứ của họ vào lúc tín hiệu đến chúng ta.
Degrowth therefore sees sustainable development as an oxymoron, as any development based on growth in a finite and environmentally stressed world is seen as inherently unsustainable.
Degrowth vì vậy, nhìn thấy bền vững như là một nghịch lý, như bất kỳ phát triển dựa vào sự phát triển trong một hữu hạn và môi trường căng thẳng thế giới được nhìn thấy như vốn không bền vững.
This is similar to formulating a dynamical process that gradually "perturbs" a given square matrix and that is guaranteed to result after a finite time in its rational canonical form.
Điều này là tương tự như phát biểu thành công thức một quá trình động học mà nó "nhiễu loạn" dần dần một ma trận vuông đã cho, và nó đảm bảo đưa đến kết quả sau một thời gian hữu hạn là hình dạng kinh điển hữu tỷ của nó.
The simulation considers population, employment, basic water management and ecology, goods (availability and production), raw materials (ore, steel, coal), services (education, health, fire protection, leisures), energy (electricity and charcoal, coal with finite reserves, solar and wind power) and other constraints such as finance, pollution and transports.
Sự mô phỏng liên quan đến các lĩnh vực như dân số, lao động, quản lý nước và hệ sinh thái cơ bản, hàng hóa (sẵn có và sản xuất), nguyên liệu (quặng, sắt thép, than đá), dịch vụ (giáo dục, y tế, phòng cháy chữa cháy, nhàn nhã), năng lượng (điện, than, than với trữ lượng hữu hạn, năng lượng mặt trời và gió) và những hạn chế khác như tài chính, ô nhiễm và vận tải.
For Rapid prototyping this data must represent a valid geometric model; namely, one whose boundary surfaces enclose a finite volume, contain no holes exposing the interior, and do not fold back on themselves.
Để tạo mẫu nhanh, dữ liệu này phải đại diện cho một mô hình hình học hợp lý; cụ thể là, một mặt có các bề mặt biên bao quanh một khối lượng hữu hạn, không chứa lỗ nào lộ ra bên trong, và không tự gập lại.
It is a finite source.
Nguồn từ đó có giới hạn.
The next year he published a paper in Mathematisk Tidsskrift in which he proved that any subgroup of a finitely generated free group is free.
Vào năm sau, ông xuất bản một bài báo trong Mathematisk Tidsskrift và trong đó ông đã chứng minh bất kỳ nhóm con của một nhóm tự do được tạo ra bởi một dãy hữu hạn thì đều sẽ tự do.
Care being finite, need being endless.
Chăm sóc là có giới hạn, còn cần được chăm sóc thì vô hạn.
A computer is a finite state machine that may be viewed as a discrete system.
Máy tính là máy trạng thái hữu hạn mà có thể xem là một hệ thống rời rạc.
In two dimensions, the problem is this: given a finite set of n points in the plane, each colored "red" or "blue", find a ham sandwich cut for them.
Trong không gian hai chiều, bài toán phát biểu như sau: cho n điểm trên mặt phẳng, mỗi điểm tô màu xanh hoặc đỏ, tìm một lát cắt bánh mì dăm bông.
From 1913 to 1916 Noether published several papers extending and applying Hilbert's methods to mathematical objects such as fields of rational functions and the invariants of finite groups.
Từ 1913 đến 1916 Noether công bố một số bài báo mở rộng và áp dụng phương pháp của Hilbert cho các đối tượng toán học như trường các hàm hữu tỉ và lý thuyết bất biến của nhóm hữu hạn.
By definition, a Noetherian ring satisfies an ascending chain condition on its left and right ideals, whereas a Noetherian group is defined as a group in which every strictly ascending chain of subgroups is finite.
Bằng định nghĩa, vành Noetherian thỏa mãn điều kiện dây chuyền tăng trên các i đê an trái và phải của nó, trong khi nhóm Noetherian được định nghĩa là một nhóm mà mọi điều kiện tăng giới hạn của các nhóm con là hữu hạn.
In a discrete optimization problem, we are looking for an object such as an integer, permutation or graph from a finite (or possibly countably infinite) set.
Trong một bài toán tối ưu hóa tổ hợp, chúng ta tìm kiếm một đối tượng như là một số nguyên, hoán vị hay đồ thị từ một tập hợp hữu hạn (hoặc có thể là vô hạn đếm được).
See Kuga 1993, pp. 105–113. ^ v: See Schwarzschild metric for an example where symmetry greatly reduces the complexity of physical systems. ^ w: This was crucial to the classification of finite simple groups, for example.
Xem Kuga 1993, pp. 105–113. ^ v: Xem mêtric Schwarzschild cho ví dụ phép đối xứng làm giảm một cách đáng kể sự phức tạp của một hệ vật lý. ^ w: Điều này là trọng yếu đối với sự phân loại nhóm đơn giản hữu hạn.
The first direct observational hint that the universe has a finite age came from the observations of 'recession velocities', mostly by Vesto Slipher, combined with distances to the 'nebulae' (galaxies) by Edwin Hubble in a work published in 1929.
Gợi ý có thể quan sát đầu tiên rằng vũ trụ độ tuổi xác định bắt nguồn từ quan sát 'vận tốc rời đi', phần lớn bởi Vesto Slipher, kết hợp với khoảng cách đến 'tinh vân' (thiên hà) bởi Edwin Hubble trong một công hình xuất bản năm 1929.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.