finish off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finish off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finish off trong Tiếng Anh.

Từ finish off trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết liễu, kết thúc, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finish off

kết liễu

verb

Maybe she was rushing it, Trying to finish off The last victim.
Có lẽ ả vội vàng, cố kết liễu nạn nhân cuối cùng.

kết thúc

noun

ăn

verb

And what the locusts leave, fast-moving cockroaches are sure to finish off.
Và những gì cào cào để lại thì gián bò nhanh chắc chắn sẽ ăn nốt.

Xem thêm ví dụ

or do you want to stop him before he finishes off the drugs he just bought?
Anh muốn tôi giải thích vì sao hay muốn chặn lại trước khi anh ta hít đống thuốc mà mình vừa mua?
I only want to finish off all my enemies.
Ta chỉ muốn trừ khử tất cả kẻ thù của ta thôi
Ah, I was just finishing off a report.
Tôi vừa mới làm xong báo cáo.
He also neglected to finish off his enemy.
Ông cũng bỏ qua việc tiêu diệt kẻ thù của mình.
However, another guard, Peter Ermakov, told his wife that Anastasia had been finished off with bayonets.
Tuy nhiên, một người lính gác khác, Peter Ermakov, bảo với vợ rằng Anastasia đã bị giết bằng lưỡi lê.
After World War I finished off the Ottomans, Cyprus ended up as a British colony.
Sau khi Chiến tranh Thế giới I kết thúc làm Đế quốc Ottoman kiệt quệ, cuối cùng đảo Síp là thuộc địa của Anh.
Maybe she was rushing it, Trying to finish off The last victim.
Có lẽ ả vội vàng, cố kết liễu nạn nhân cuối cùng.
Major surface combatants would follow up at dawn to finish off the wounded enemy.
Các tàu nổi chủ lực sẽ tiếp nối vào lúc bình minh để thanh toán nốt những tàu đối phương bị hư hại.
At that time, there was a ‘finishing off’ of wicked ones in Judah.
Lúc đó kẻ ác ở Giu-đa bị “diệt sạch”.
After the Tokugawa forces finished off the Asakura, they turned and hit the Azai right flank.
Sau khi quân Tokugawa đánh bại quân Asakura, họ quay lại và đánh thốc vào cánh phải quân Azai.
All right, let me then finish off with four general statements, an example and two aphorisms.
Cho phép tôi kết thúc với bốn phát biểu chung, một ví dụ và hai cách ngôn.
Finish off this matter.
Ngưng tra tấn đi.
Last night I was finishing off a pizza, and she said:
Tối qua, khi anh vừa ăn xong cái pizza, và cô ấy nói:
I will finish off anyone that you can't handle anyway.
Người mà các ông không giải quyết được, hôm nay tôi sẽ giúp các ông giải quyết.
Did the two of us finish off an entire gallon of box wine the other night?
Tớ và cậu đã uống hết nguyên bình rượu đêm hôm trước à?
I'll finish off Mr Hero myself.
Ta sẽ tự tay giải quyết ngài Anh hùng.
So she set to work, and very soon finished off the cake. & gt;
Vì vậy, cô thiết lập để làm việc, và rất sớm hoàn tất ra khỏi bánh. & gt;
But when he finished, off he went to continue killing.
Nhưng khi y đọc kinh xong rồi thì bỏ đi để tiếp tục giết người.
(b) When and how did Jesus “finish off sin”?
(b) Khi nào Chúa Giê-su “trừ tội-lỗi” và như thế nào?
Come finish off this monkey demon!
Còn không mau tiêu diệt con Yêu Hầu đó?
After the hit, a corvette coming up from the harbour prevented the U-boat from finishing off the cruiser.
Sau khi bị đánh trúng, một tàu corvette (tàu hộ tống nhỏ) khởi hành từ cảng đã đến trợ giúp, ngăn ngừa chiếc U-boat kết liễu chiếc tàu tuần dương.
Spence and USS Converse were ordered to finish off the first group while DesDiv 45 bombarded the second group.
Spence và Converse (DD-509) được lệnh kết liễu nhóm thứ nhất trong khi Đội khu trục 45 bắn phá nhóm thứ hai.
This guy was shot first, then the police chief, then these three were stabbed before finishing off the captain.
Gã này bị bắn trước, rồi đến cảnh sát trưởng và ba gã này bị giết trước khi thuyền trưởng bị sát hại.
Next, they finished off Sendai, already blazing from the attack of American cruisers, then sped at 32 knots to close on Hatsukaze.
Sau đó họ kết liễu tàu tuần dương Nhật Bản Sendai vốn đã bị hỏa lực tàu tuần dương Hoa Kỳ bắn cháy, rồi di chuyển với tốc độ 32 hải lý một giờ (59 km/h) để tiếp cận Hatsukaze.
The monks start off with an ability called "Divine Strike" which can be used to finish off guardians or enemy units with less health.
Các tu sĩ bắt đầu với một khả năng được gọi là "Divine Strike" có thể được sử dụng để kết liễu người trông coi kho báu, hoặc đối phương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finish off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.