for so long trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for so long trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for so long trong Tiếng Anh.
Từ for so long trong Tiếng Anh có nghĩa là bấy lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for so long
bấy lâu
I want you to summon the fear that you've held for so long. Ta muốn cậu triệu hồi lại nỗi sợ mà cậu đã ấp ủ bấy lâu. |
Xem thêm ví dụ
For so long I have hoped in you, but to no avail.’ Đã biết bao lâu tôi tin tưởng nơi Ngài, nhưng vô ích’. |
Why have humans suffered for so long? Tại sao con người chịu đau khổ lâu đến thế? |
Man: how did his crimes Go unnoticed for so long? Làm sao tội ác của hắn không được chú ý trong thời gian dài? |
But he held onto it for so long- Nhưng anh ta đã giữ nó quá lâu... |
They ask, ‘If God does care, why has he permitted wickedness for so long?’ Và nếu có thì tại sao Ngài lại cho phép sự gian ác kéo dài lâu đến thế?” |
“Is this the Cousin Joshua who was locked up for so long?” “Đây là người họ hàng Joshua đã bị bỏ tù từ rất lâu đó hả?” |
“I don’t know how you did this for so long “Tôi không biết làm thế nào mà anh duy trì được lâu vậy.” |
♪ I have loved you for so long ♪ ♪ Tôi đã yêu người rất lâu ♪ |
I've been wanting to tell Ed for so long. Mẹ muốn kể cho chú Ed lâu lắm rồi. |
Guys, I can only jam the signal for so long before he chooses another satellite. Tôi chỉ có thể phá sóng cho đến khi hắn chọn vệ tinh khác. |
20 Why do you forget us forever and abandon us for so long a time? 20 Sao ngài nỡ quên chúng con mãi, lìa bỏ chúng con lâu dường ấy? |
Moreover, God’s Word shows that God has compelling reasons for allowing wickedness to continue for so long. Hơn nữa, Lời Đức Chúa Trời nói rằng Ngài có các lý do chính đáng để cho phép sự gian ác kéo dài cho đến tận ngày nay. |
I've waited for so long. Em đã chờ quá lâu! |
MANKIND desperately needs to be freed from the many distressing conditions that have prevailed for so long. Nhân-loại thật cần được giải-cứu khỏi biết bao tình trạng khốn-khổ đã có từ bấy lâu nay. |
The spiritual void she had felt for so long was being filled. Nỗi trống rỗng về tinh thần của chị bấy lâu nay dần được lấp đầy. |
Sorry to let you wait for so long. Xĩn lỗi vì đã để bạn phải chờ lâu. |
She's never been gone for so long. Cô ấy chưa bao giờ đi đâu lâu như thế này |
15 Why, though, has Jehovah allowed suffering to go on for so long? 15 Nhưng tại sao Đức Giê-hô-va để cho sự khổ đau kéo dài lâu như thế? |
I have been alone in my hate for so long. Có lẽ là do tôi đã cô đơn trong sự căm ghét quá lâu rồi. |
He could not remain a faceless prisoner for so long. Hắn có thể không là một tù nhân vô danh quá lâu. |
5 Jehovah is not to blame for the enormous suffering that has existed for so long. 5 Không thể đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va về sự đau khổ lớn lao đã tồn tại bấy lâu nay. |
No one's ever stuck with me for so long before. Xưa nay không có ai đi với tôi lâu đến thế. |
He's been a stray for so long, he sometimes forgets himself. Nó đi lạc một thời gian dài nên đôi khi cũng khó dạy. |
I've known you for so long yet never faced your sword. Chúng ta biết nhau lâu rồi, tuy nhiên ta chưa hề thử qua kiếm của cô. |
The fact that we have believed for so long, that is truly our real misfortune. Thực tế mà chúng ta đã tin quá lâu, đó là thực sự bất hạnh của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for so long trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for so long
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.