fir trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fir trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fir trong Tiếng Anh.

Từ fir trong Tiếng Anh có các nghĩa là linh sam, chi linh sam, thông, Chi Linh sam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fir

linh sam

noun (conifer of the genus Abies)

It was not connected into the web interlinking birch and fir.
Nó không kết nối được với mạng lưới nối cây roi và cây linh sam.

chi linh sam

noun

thông

noun

For example, this is a noble fir seed we found.
Ví dụ, đây là một hạt giống đặc biệt của cây thông mà chúng tôi tìm thấy

Chi Linh sam

Xem thêm ví dụ

The larvae feed on Pine, Fir and Larch.
Ấu trùng ăn Pine, Fir và Larch.
Larvae are found on Atlantic white cedar, balsam fir, black spruce, jack pine and white spruce.
Ấu trùng được tìm thấy trên cây tuyết tùng trắng Đại Tây Dương, balsam fir, black spruce, jack pine và vân sam trắng.
Austrian naturalist Franz Xaver von Wulfen described the species as Agaricus sanguineus in 1781, reporting that it appeared in the fir tree forests around Klagenfurt and Ebenthal and in October.
Nhà tự nhiên học người Áo Franz Xaver von Wulfen đã miêu tả loài này dưới tên Agaricus sanguineus vào năm 1781, báo cáo rằng loài này xuất hiện ở rừng cây fir xung quanh Klagenfurt và Ebenthal vào tháng 10.
Wood-ash from fir trees was initially used as a potassium salt source for fertilizer, but, with the discovery in 1868 of mineral deposits containing potassium chloride near Staßfurt, Germany, the production of potassium-containing fertilizers began at an industrial scale.
Tro gỗ từ các loại cây linh sam ban đầu được sử dụng như một nguồn cung cấp muối kali ở dạng phân bón, nhưng với việc phát hiện năm 1868 về các mỏ chứa kali clorua gần Staßfurt, Đức thì sản lượng phân bón kali bắt đầu được sản xuất ở quy mô công nghiệp.
Northern Arizona features forests of pine, Douglas fir, and spruce trees; the Colorado Plateau; some mountain ranges (such as the San Francisco Mountains); as well as large, deep canyons, with much more moderate summer temperatures and significant winter snowfalls.
Bắc Arizona có những rừng thông, linh sam Douglas, và vân sam; cao nguyên Colorado; vài dãy núi (như dãy San Francisco); với những hẽm núi lớn, sâu, với mùa hè mát hơn và mùa đông tuyết rơi.
McClair had been at United since 1987, and opted for a return to Motherwell in the Scottish Premier League; he had played at Fir Park in the early 1980s.
McClair, người chơi cho United từ 1987, trở lại câu lạc bộ cũ Motherwell thuộc Scottish Premier League, nơi anh từng thi đấu đầu những năm 1980.
And then for fir, I injected the stable isotope carbon-13 carbon dioxide gas.
Sau đó đến cây linh sam, tôi tiêm chất đồng vị bền cacbon-13 khí cacbon đioxin.
And not only that, that mycelium connects different individuals in the forest, individuals not only of the same species but between species, like birch and fir, and it works kind of like the Internet.
Và không chỉ thế, khuẩn ty thể đó còn kết nối những cá thể khác trong khu rừng, những cá thể đó không chỉ cùng loài, mà còn là giữa các loài, như roi và linh sam và nó hoạt động tương tự như mạng Internet.
You don't have to fall in love at firs! Sight, you know.
Anh không cần phải yêu từ cái nhìn đầu tiên đâu.
We have now discovered that there is a multi-directional transfer of nutrients between plants, mitigated by the mcyelium -- so the mycelium is the mother that is giving nutrients from alder and birch trees to hemlocks, cedars and Douglas firs.
Chúng ta đã khám phá rằng có sự vận chuyển đa chiều chất dinh dưỡng giữa các loài thực vật, được trợ giúp bởi sợi nấm -- vì vậy sợi nấm được coi là người mẹ mang dinh dưỡng từ cây tống quân sủi và cây bulô sang cho cây độc cần, tuyết tùng và thông Douglas.
Sir, the FIR's been registered.
Thưa ông, đã có đơn tố cáo.
How were paper birch and Douglas fir communicating?
Bằng cách nào mà cây roi và cây linh sam trò chuyện với nhau?
The Yezo (or Yeddo) spruce (Picea jezoensis), the Sakhalin fir (Abies sachalinensis) and the Dahurian larch (Larix gmelinii) are the chief trees; on the upper parts of the mountains are the Siberian dwarf pine (Pinus pumila) and the Kurile bamboo (Sasa kurilensis).
Vân sam Yezo (hay Yeddo) (Picea jezoensis), lãnh sam Sakhalin (Abies sachalinensis) và Dahuria (Larix gmelinii) là các loài cây chính; ở phần thượng của các ngọn núi là thông lùn Siberi (Pinus pumila) và tre Kuril (Sasa kurilensis).
Coast Douglas-fir is one of the world's best timber producers and yields more timber than any other tree in North America.
Linh sam Douglas Duyên hải là một trong những loài cây sản xuất gỗ tốt nhất trên thế giới và là loài cây sản xuất ra nhiều gỗ hơn bất cứ cây nào khác tại Bắc Mỹ.
Coniferous trees, however, like fir and pine, can withstand very low temperatures.
Tuy vậy, những cây lá kim, như cây linh sam và thông, có thể chịu được nhiệt độ vô cùng thấp.
Traditional Sui houses are usually made of fir or pine, although today the houses are increasingly made with bricks.
Nhà truyền thống của người Thủy thường làm bằng cây thông hay cây linh sam, mặc dù ngày nay những ngôi nhà được xây bằng gạch đang tăng lên.
We still have all the pagan trappings —mistletoe, holly, fir trees and so on— but somehow Christmas has never been the same since it was hijacked by the Christians and turned into a religious festival.”
Chúng ta vẫn còn tất cả những đồ trang bày của tà giáo như cây tầm gửi, cây ô-rô và cây thông, v.v..., nhưng không hiểu sao Lễ Giáng sinh không bao giờ giống như xưa kể từ khi tín đồ đấng Christ cướp nó đi và biến nó thành một buổi lễ tôn giáo”.
Millions of fir trees were leveled, and the lives of unheeding people were snuffed out.
Hàng triệu cây tùng bị hạ, và những người đã xem thường lời cảnh cáo bị mất mạng.
We have now discovered that there is a multi- directional transfer of nutrients between plants, mitigated by the mcyelium -- so the mycelium is the mother that is giving nutrients from alder and birch trees to hemlocks, cedars and Douglas firs.
Chúng ta đã khám phá rằng có sự vận chuyển đa chiều chất dinh dưỡng giữa các loài thực vật, được trợ giúp bởi sợi nấm -- vì vậy sợi nấm được coi là người mẹ mang dinh dưỡng từ cây tống quân sủi và cây bulô sang cho cây độc cần, tuyết tùng và thông Douglas.
The more northern, colder, wetter zones are defined by Douglas-firs, Cascadian species (such as western hemlock), lodgepole pines/quaking aspens, or firs mixed with spruce.
Xa về phía bắc, lạnh hơn, hoặc những khu vực lạnh hơn hoặc ẩm ướt được xác định bởi sự có mặt của các loài Douglas-fir, loài thuộc dãy núi Cascade (như western hemlock), lodgepole pine/quaking aspen, hoặc fir hỗn tạp với spruce.
(Any industrial environment where a static discharge can be a hazard for workers or equipment) Red rectangle with a black letter C, grounding symbol and CSA symbol - Soles that are electrically conductive (Any industrial environment where low-power electrical charges can be a hazard for workers or equipment) White label with green fir tree symbol and CSA symbol - Provides protection when using chainsaws.
(Bất kỳ môi trường công nghiệp nào có thể xả tĩnh điện có thể gây nguy hiểm cho người lao động hoặc thiết bị) Hình chữ nhật màu đỏ có chữ C màu đen, ký hiệu nối đất và ký hiệu CSA - Đế có tính dẫn điện (Bất kỳ môi trường công nghiệp nào mà điện tích công suất thấp có thể gây nguy hiểm cho người lao động hoặc thiết bị) Nhãn màu trắng có biểu tượng cây thông xanh và biểu tượng CSA - Cung cấp sự bảo vệ khi sử dụng cưa xích.
The article in the Catholic newspaper pointed out that back in ancient times, many evergreens, such as “holly, butcher’s broom, laurel and branches of pine or fir were considered to have magical or medicinal powers that would ward off illness.”
Một bài trong tờ báo Công Giáo này cho biết vào thời xưa, các cây xanh, bao gồm “cây nhựa ruồi, nguyệt quế cũng như các nhánh của cây thông, được xem là có phép mầu cũng như sức mạnh chữa lành và xua đuổi bệnh tật”.
Not only that, the spraying and hacking of the aspens and birches to make way for the more commercially valuable planted pines and firs was astounding.
Không chỉ thế, việc phun tưới và chặt những cây bạch dương và cây roi để dọn đường cho việc trồng những cây thông và linh sam có giá trị thương mại hơn cũng trở thành một ác mộng kinh hoàng.
The caterpillars feed on Norway spruce and also other Pinophyta species, such as fir, European larch and Juniperus communis.
Sâu bướm ăn các loài Norway Spruce và also other Pinophyta, such as Fir, European Larch và Juniperus communis.
“The Prophets have said concerning Zion in the last days: how the glory of Lebanon is to come upon her; the fir tree, the pine tree, and the box tree together, to beautify the place of His sanctuary, that He may make the place of His feet glorious [see Isaiah 60:13].
“Các Vị Tiên Tri đã nói về Si Ôn trong những ngày sau cùng: vinh quang của Lebanon sẽ đến trên nó; cây linh sam, cây thông, và cây hoàng dương cùng tô điểm chỗ thánh địa của Ngài, rằng Ngài có thể làm cho chỗ Ngài đặt chân được vinh hiển [xin xem Ê Sai 60:13].

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fir trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.