fiocco di neve trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiocco di neve trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiocco di neve trong Tiếng Ý.

Từ fiocco di neve trong Tiếng Ý có các nghĩa là Hoa tuyết, bông tuyết, hoa tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiocco di neve

Hoa tuyết

noun (cristallo di ghiaccio di cui è composta la neve)

Riuscirebbe a trovare un fiocco di neve durante una bufera.
Nó có thể ngửi ra một hoa tuyết giữa cơn bão tuyết.

bông tuyết

noun

E a destra un fiocco di neve ricreato cimaticamente.
Và tiếp đến bên phải, chúng ta thấy một bông tuyết tạo ra từ sóng âm.

hoa tuyết

noun

Riuscirebbe a trovare un fiocco di neve durante una bufera.
Nó có thể ngửi ra một hoa tuyết giữa cơn bão tuyết.

Xem thêm ví dụ

Se l’atmosfera è abbastanza fredda, invece di gocce di pioggia si formano fiocchi di neve.
Nếu bầu khí quyển đủ lạnh thì các giọt nước biến thành tuyết thay vì mưa.
Ogni neonato era diverso dall'altro proprio come i fiocchi di neve, Un'ineguagliabile mistura di biologia discendenza e mistero.
Mỗi đứa bé mới sinh như 1 bông hoa tuyết sự pha trộn không thể nhầm lẫn được của sinh học của tổ tiên và của sự bí ẩn.
Per esempio, qui a sinistra vediamo un fiocco di neve come appare in natura.
Ví dụ, ở bên trái đây, chúng ta có thể thấy một bông tuyết xuất hiện trong tự nhiên.
E a destra un fiocco di neve ricreato cimaticamente.
Và tiếp đến bên phải, chúng ta thấy một bông tuyết tạo ra từ sóng âm.
5 Alcuni hanno passato decenni a studiare e fotografare i fiocchi di neve.
5 Một số người đã mất hàng chục năm nghiên cứu và chụp hình bông tuyết.
Ma che dire dei singoli fiocchi di neve?
Bạn có biết nó giống gì không?
Riuscirebbe a trovare un fiocco di neve durante una bufera.
Nó có thể ngửi ra một hoa tuyết giữa cơn bão tuyết.
Guarda, un fiocco di neve.
một bông tuyết.
Fuori, grassi fiocchi di neve stanno cadendo su tetti d'ardesia e pareti di granito.
Bên ngoài, bông tuyết đóng đầy trên những mái nhà và tường gạch.
Non ti ricordano dei fiocchi di neve?
Vậy bạn thấy giống tuyết rơi không?
Proprio come i fiocchi di neve, non troverete mai due blocchi di legno identici sulla Terra.
Cũng giống như bông tuyết, không có hai miếng gỗ nào giống hệt nhau trên trái đất này.
Cosa concludete riguardo alla strabiliante varietà dei fiocchi di neve e alla tremenda potenza dei fulmini?
Bạn kết luận thế nào về tính đa dạng hết sức phong phú của bông tuyết và sức mạnh đáng sợ của tia chớp?
A un paio di metri dal signor Harvey, misi fuori la lingua, per assaggiare un fiocco di neve.
Còn cách chỗ Harvay đứng đọ hai thước, tôi thè lưỡi hứng một bông tuyết nếm thử.
Sparisci, fiocco di neve.
Biến đi, thằng nhãi.
Ness è stata la cattura i fiocchi di neve.
Ness đang bắt những bông tuyết.
Sono una famiglia, Fiocco di Neve.
Đó là gia đình tôi, chàng da trắng ạ.
Allarme Armoniche Buon giorno, fiocchi di neve!
Xã Hòa Lợi, huyện Thạnh Phú, Bến Tre.
Qualcuno si vestiva di bianco e fingeva d'essere un fiocco di neve, nient'altro.
Có vài người mặc toàn một màu trắng toát giả làm bông tuyết, ngoài ra chẳng có gì khác nữa.
Beh, ti ho dato il fiocco di neve e ci stavamo baciando e...
uh, anh biết anh đưa cho em những bông tuyết, và chúng ta đã hôn nhau, và.... thôi àm. anh không muốn đi đến Texas.
Sulla Terra, i fiocchi di neve cadevano soffici e innocenti; un sipario che calava.
Trên mặt đất những bông tuyết rơi đều, mịn màng, tinh khôi, như tấm màn chầm chậm buông xuống.
Il tardo pomeriggio d'ottobre è talmente silenzioso che si sentono cadere i fiocchi di neve.
Buổi xế chiều tháng mười thật vắng lặng, anh có thể nghe được tiếng tuyết rơi.
Fiocchi di neve... cadono giù...
Bông tuyết... đã bắt đầu rơi!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiocco di neve trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.