finocchio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finocchio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finocchio trong Tiếng Ý.

Từ finocchio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóng, pê đê, đồng tính, Chi Tiểu hồi hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finocchio

bóng

noun adjective

" Guarda quei finocchi ".
" Nhìn mấy thằng bóng ở đó xem. "

pê đê

adjective

đồng tính

adjective

Se arrestassero tutti i finocchi di Approdo del Re, non ci sarebbe posto per nessun altro nelle prigioni.
Nếu chúng bắt hết những người đồng tính tại Vương Đô, thì hầm ngục sẽ chẳng còn chỗ cho bất kỳ ai khác.

Chi Tiểu hồi hương

Xem thêm ví dụ

Sei un finocchio, lo sappiamo che lo leggerai di fretta.
Anh làm trái luật, chúng tôi biết rõ anh sẽ mặc kệ cái đó.
Quello è finocchio, cazzo.
Thằng đó đồng tính.
Stammi lontano, finocchio del cazzo!
Tránh xa tao ra, thằng bóng khốn kiếp!
Ci sono palle quadrate e toste e quelle mosce da finocchio.
Có hòn thì thì có tí gan, còn có hòn thì rỗng không
Tu vuoi fare il finocchio dei capelli.
Anh muốn làm thằng cắt tóc.
Stronzo finocchio.
Tụi đểu cáng.
Balli come un finocchio.
Mày nhảy như điên ấy
E adesso, finocchio, che fai?
Mày định làm gì bây giờ hả?
Io non sono un finocchio del cazzo.
Tôi không phải là bóng.
Finocchio.
Nhát thế.
Non l'hanno preso quel finocchio.
Bọn chúng không bị bắt.
Sì, ridi, brutto finocchio francese fritto!
Cứ việc cười đi, thằng khốn khoai tây rán!
Chi osa chiamare me finocchio venca qvi subito e rompo suo culo.
Ai bảo tôi là đồng dâm, lên đây xem, xiên cho phát vào mông giờ.
( releches ) scommetto che a divertirsi è stato quel finocchio di utrilla.
Lảo Utrilla có lẽ đã có rất nhiều niềm vui với hắn ta!
ehi, risali in macchina, finocchio.
Cút về xe của mày đi, thằng ái.
Un gran finocchio!
Bóng chuẩn luôn.
Sì, finocchio, farà male.
Phải, nó sẽ làm anh bị thương
Finocchio!
Thằng lại cái.
Finocchio.
Faggot.
Mi hai dato del finocchio?
Anh nói tôi là gay?
Sono un finocchio magrolino che scrive poesie.
Tớ là một thằng bê đê ốm nhách đi sáng tác thơ.
Chi è questo finocchio?
Thằng bóng này là ai?
Forse non sei neanche un vero finocchio.
Có lẽ anh cũng không phải tên đồng tính.
Ti ha detto che Goldie non lo soddisfa, finocchio.
Tôi đã bảo anh là Goldie không phải như thế mà lưởng tính.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finocchio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.