finora trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finora trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finora trong Tiếng Ý.

Từ finora trong Tiếng Ý có các nghĩa là đến giờ, đến nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finora

đến giờ

adverb

Stiamo raccogliendo informazioni, ma finora nessun testimone si e'fatto avanti.
Chúng tôi đang thu thập thông tin, nhưng đến giờ chưa có nhân chứng nào đứng ra.

đến nay

adverb

La nostra task force ha finora recuperato 17 pezzi del dispositivo di Walternativo.
Cho đến nay chúng ta đã tìm ra 17 mảnh thiết bị của Walternate.

Xem thêm ví dụ

Questo soprattutto per quanto riguarda il trattamento di malattie finora incurabili”.
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
Guardando avanti, se questo disco rappresenta tutti i bambini che abbiamo curato finora, questo vi dà la dimensione del problema.
Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề.
Finora ti è sempre andata benissimo.
Cách đó cho tới giờ vẫn tốt cho anh mà.
Finora, nessun successo.
Đến nay vẫn chưa có kết quả.
10 Finora abbiamo citato o menzionato passi tratti da 14 diversi libri biblici.
10 Cho đến đây, chúng ta đã trích dẫn hoặc viện dẫn nhiều câu Kinh Thánh trong 14 sách của Kinh Thánh.
La tua incompetenza e'costata finora 4 vite, consigliere.
Sự kém cỏi của ngươi đã phải trả giá bằng bốn mạng sống, Ủy viên.
Janabi osserva che i fautori dell’evoluzione “hanno elaborato e abbandonato nel corso degli anni molte teorie errate e finora nessuna teoria in particolare ha ottenuto il consenso generale degli scienziati”.
Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”.
Finora sono riuscita ad aiutare molti che hanno studiato la Bibbia con me a sperimentare il potere della Parola di Dio nella loro vita.
Đến nay, tôi đã giúp nhiều học viên Kinh Thánh cảm nghiệm được quyền lực của Lời Đức Chúa Trời trong đời sống họ.
Qualcuno l’ha definito l’oggetto più complesso scoperto finora nell’universo.
Một số người nói nó là vật phức tạp nhất trong các vật được phát hiện trong vũ trụ cho tới nay.
Lo faccio, ma inizio anche a parlare di alcune delle altre cose che fraintendevo, alcune delle altre nozioni sul lavoro che ho ritenuto finora essere sacrosante, e che non lo sono.
Tôi còn nói về những điều tôi đã lầm tưởng, những quan niệm về công việc tôi luôn cho rằng đúng đắn, nhưng thật ra không phải.
Quello che avete letto finora vi sembra troppo bello per essere vero?
Phải chăng những điều vừa đề cập chỉ là giấc mơ?
Finora sono state 10.009 le sperimentazioni su pazienti umani.
À, chúng tôi đã điều trị thử nghiệm trên 10,009 người.
Finora sono stati affrontati questi argomenti: “Che cos’è lo spirito santo?”
Đến nay, các đề tài đã được đăng là: “Thánh linh là gì?”
È il montepremi più alto mai visto finora.
Đây là số tiền thưởng lớn nhất từ bất giải thi đấu trò chơi điện tử nào cho đến ngày hôm nay.
Nella mia vita da decepticon non ho fatto nulla di meritevole finora.
Trong cuộc đời Decepticon của mình, chưa có việc làm nào đáng giá cả.
18 Oltre ai cinque avvenimenti che abbiamo esaminato finora, ci sono altre “cose che non si vedono” alle quali è bene che “rivolgiamo lo sguardo”.
18 Ngoài năm biến cố mà chúng ta đã xem xét trong bài này, cũng có những biến cố khác “không thấy được” mà chúng ta muốn “chú tâm vào”.
Finora la particella è stata visibile, e abbiamo potuto sorvegliare il suo comportamento.
Cho đến đây, hạt đã được quan sát rõ ràng và chúng ta có thể theo dõi quá trình quay của nó.
Ti ha quasi ucciso finora.
Cho tới lúc này nó đã suýt giết cậu mấy lần.
Menzionare ciò che è stato fatto finora nella distribuzione delle Notizie del Regno, sottolineando in particolare il valido sostegno dato alle disposizioni per il servizio di campo e la partecipazione dei nuovi che hanno iniziato a uscire in servizio.
Ôn lại những gì đã thực hiện được cho đến nay trong đợt phân phát tờ Tin tức Nước Trời, đặc biệt nêu ra sự ủng hộ tích cực các sự sắp đặt để đi rao giảng và sự tham gia của những người mới đi rao giảng lần đầu.
Prosegui aggiungendo un libro alla volta alla pila già catalogata, confrontando e scambiando il nuovo libro con quello che lo precede finché non si trova al posto giusto tra i libri finora catalogati.
Cứ tiếp tục thêm từng cuốn sách một vào dãy sách đã sắp xếp so sánh và tráo cuốn mới với cuốn trước nó cho tới khi chúng được đặt đúng vị trí trong đống sách đã sắp xếp.
Al fratello di Ward non e'mai importato dello SHIELD, finora.
Anh của Ward trước đây chưa từng quan tâm tới S.H.I.E.L.D.
Il deputato repubblicano alla Camera dei rappresentanti Leland Ford, di Santa Monica, chiese di aprire un'indagine del Congresso dichiarando: « nessuna delle spiegazioni finora offerte ha rimosso l'episodio dalla categoria della ‘mistificazione completa’... questo è stato o un attacco di prova, o un attacco per terrorizzare 2 000 000 di persone, o un attacco causato da un'identificazione errata, o un attacco per posare le fondamenta politiche alla rimozione delle industrie belliche della California del sud».
Nghị sĩ Leland Ford của Santa Monica đã kêu gọi mở một cuộc điều tra của Quốc hội, nói rằng: "... chẳng có lời giải thích nào cho đến nay được cung cấp nhằm loại bỏ tình tiết khỏi thể loại 'trạng thái bí ẩn hoàn toàn'... này hoặc là một cuộc tấn công thực tế, hoặc một cuộc đột kích nhằm ném một nỗi sợ hãi vào 2.000.000 người, hoặc sự nhầm lẫn một cuộc đột kích y hệt, hoặc một cuộc tấn công để xây dựng một nền tảng chính trị nhằm đoạt lấy các ngành công nghiệp chiến tranh ở miền Nam California".
Questi geni hanno fatto un lavoro egregio finora.
Mấy thiên tài đó làm việc khá cừ đấy.
Oh, il Fuhrer ha fatto molto bene, finora, ovviamente.
Fuhrer tất nhiên đã làm rất tốt cho đến bây giờ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finora trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.