spruce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spruce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spruce trong Tiếng Anh.

Từ spruce trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảnh bao, vân sam, chải chuốt, Chi Vân sam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spruce

bảnh bao

adjective

vân sam

noun (tree from the genus Picea)

It's made out of spruce and canvas and good old-fashioned American ingenuity.
Nó được làm từ gỗ vân sam và vải bạt nhờ sự sáng tạo của người mĩ.

chải chuốt

adjective

Chi Vân sam

noun

Xem thêm ví dụ

A major mining location for high purity quartz is the Spruce Pine Gem Mine in Spruce Pine, North Carolina, United States.
Các mỏ thạch anh có độ tinh khiết cao như mỏ đá quý Spruce Pine ở Spruce Pine, Bắc Carolina.
Larvae are found on Atlantic white cedar, balsam fir, black spruce, jack pine and white spruce.
Ấu trùng được tìm thấy trên cây tuyết tùng trắng Đại Tây Dương, balsam fir, black spruce, jack pine và vân sam trắng.
I'm not spruce enough to beau two such fine-looking young ladies to church!”
Anh không đủ bảnh bao để sánh cùng với hai cô tiểu thư tuyệt vời như thế kia tới nhà thờ.
Northern Arizona features forests of pine, Douglas fir, and spruce trees; the Colorado Plateau; some mountain ranges (such as the San Francisco Mountains); as well as large, deep canyons, with much more moderate summer temperatures and significant winter snowfalls.
Bắc Arizona có những rừng thông, linh sam Douglas, và vân sam; cao nguyên Colorado; vài dãy núi (như dãy San Francisco); với những hẽm núi lớn, sâu, với mùa hè mát hơn và mùa đông tuyết rơi.
Since 1947, Oslo has sent a 65-to-80-foot-high (20-to-24-metre), 50 to 100-year-old spruce, as an expression of gratitude toward Britain for its support of Norway during World War II.
Từ năm 1947, Oslo đã gửi một cây vân sam Na Uy cao 65 đến 80 foot (20 đến 24 mét), 50 đến 100-tuổi, để bài tỏ lòng biết ơn đến Anh Quốc vì đã hỗ trợ Na Uy trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
This is the spruce Gran Picea, which at 9, 550 years is a mere babe in the woods.
Là 1 cây thông Gran Picea, đã 9550 tuổi, chỉ là 1 cây con trong rừng.
The caterpillars feed on oaks (Quercus), birches (Betula), spruces (Picea), ragworts (Senecio) and Rubus (brambles and allies).
Sâu bướm ăn các loài sồi (Quercus), birches (Betula), spruces (Picea), ragworts (Senecio) và Rubus (brambles và allies).
Sitka spruce are plentiful along the coast and are better adapted to salty air than other species.
Vân sam Sitka được thấy nhiều dọc theo bờ biển và là loài thích nghi với không khí mặn từ biển tốt hơn so với các loài khác.
One author noted finding the mushroom on spruce needles on top of squirrel dens where cone bracts were present in the forest floor.
Một tác giả ghi nhận việc tìm thấy nấm trên những cây kim vân trên những hang động sóc, nơi có những cone hình nón ở trên sàn rừng.
On 12 December 1943, she assisted the Bowater-Lloyd Paper Co. barge Spruce Lake and, on 27 December, departed Halifax for the British Isles, carrying the surviving crew members from the torpedoed British destroyer HMS Hurricane which had been sunk by U-415 on 24 December.
Vào ngày 12 tháng 12 năm 1943, nó trợ giúp cho chiếc sà lan Spruce Lake của hãng Bowater-Lloyd Paper Co., và vào ngày 27 tháng 12 đã rời Halifax quay về quần đảo Anh, mang theo các thành viên thủy thủ đoàn sống sót của chiếc tàu khu trục Anh HMS Hurricane bị tàu ngầm Đức U-415 phóng ngư lôi đánh chìm trong đêm Giáng sinh.
Sprucing the place up?
Đang dọn dẹp nơi này à?
You couldn't catch much through that steam, but after two years in that camp, just the idea of what was behind that window sure spruced up your voltage.
Bạn không thể thấy được nhiều qua làn hơi nước đó, nhưng sau hai năm ở trong trại này, chỉ cái ý tưởng về những gì diễn ra đằng sau cái cửa sổ đó cũng đủ làm cho bạn lên cơn sốt rồi.
The Yezo (or Yeddo) spruce (Picea jezoensis), the Sakhalin fir (Abies sachalinensis) and the Dahurian larch (Larix gmelinii) are the chief trees; on the upper parts of the mountains are the Siberian dwarf pine (Pinus pumila) and the Kurile bamboo (Sasa kurilensis).
Vân sam Yezo (hay Yeddo) (Picea jezoensis), lãnh sam Sakhalin (Abies sachalinensis) và Dahuria (Larix gmelinii) là các loài cây chính; ở phần thượng của các ngọn núi là thông lùn Siberi (Pinus pumila) và tre Kuril (Sasa kurilensis).
I am ashamed to stand inside this place while my people are so much in your debt, Ray Spruce.
Tôi lấy làm ngượng khi đứng ở đây khi mà người dân của tôi nợ ông nhiều tiền, Ray Spruce.
And the Spruce Goose would be a 15- megawatt wing.
Và máy bay Spruce Goose thì có đôi cánh 15- megawatt.
The Evergreen Aviation and Space Museum in McMinnville is best known as the home of the Spruce Goose, the world's largest propeller-driven seaplane, built by the famed aviator Howard Hughes.
Bảo tàng Không gian và Hàng không Evergreen nằm trong thành phố McMinnville và nổi tiếng nhất là nơi trưng bày Spruce Goose, phi cơ cánh quạt lớn nhất thế giới được một nhà hàng không lừng danh Howard Hughes chế tạo.
It was probably a spruce grouse.
Nó có thể là con gô.
The more northern, colder, wetter zones are defined by Douglas-firs, Cascadian species (such as western hemlock), lodgepole pines/quaking aspens, or firs mixed with spruce.
Xa về phía bắc, lạnh hơn, hoặc những khu vực lạnh hơn hoặc ẩm ướt được xác định bởi sự có mặt của các loài Douglas-fir, loài thuộc dãy núi Cascade (như western hemlock), lodgepole pine/quaking aspen, hoặc fir hỗn tạp với spruce.
It's made out of spruce and canvas and good old-fashioned American ingenuity.
Nó được làm từ gỗ vân sam và vải bạt nhờ sự sáng tạo của người mĩ.
The caterpillars feed on Norway spruce and also other Pinophyta species, such as fir, European larch and Juniperus communis.
Sâu bướm ăn các loài Norway Spruce và also other Pinophyta, such as Fir, European Larch và Juniperus communis.
It is likely that Spruce discovered the plant on a collecting trip in Ecuador in 1857.
Có thể Spruce đã phát hiện ra loài cây này trong chuyến đi sưu tập thực vật ở Ecuador năm 1857.
That'll spruce her villi right up.
Lông nhung mượt mà ngay.
Very spruce.
Bảnh bao đấy.
The range of Polyozellus includes North America and eastern Asia, where P. multiplex may be found growing on the ground in coniferous forests, usually under spruce and fir trees.
Phạm vi phân bố của Polyozellus bao gồm Bắc Mỹ và Đông Á, nơi P. multiplex có thể được tìm thấy mọc trên mặt đất trong các khu rừng tùng bách, thường là cây vân sam và linh sam theo cây.
Islanders are sprucing up their houses , making Banh Chung and displaying trays of fruit on their ancestral altars .
Dân đảo đang tất bật dọn dẹp nhà cửa , gói bánh chưng và bày biện mâm ngũ quả lên bàn thờ cúng tổ tiên .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spruce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.