fire extinguisher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fire extinguisher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fire extinguisher trong Tiếng Anh.

Từ fire extinguisher trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình chữa cháy, Bình chữa cháy, bình cứu hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fire extinguisher

bình chữa cháy

noun (fire extinguisher)

I propped open the vault door with a safety deposit box and fire extinguisher.
Tôi chèn cửa hầm bằng một hộp ký gửi an toàn và bình chữa cháy.

Bình chữa cháy

noun (an active fire protection device)

I propped open the vault door with a safety deposit box and fire extinguisher.
Tôi chèn cửa hầm bằng một hộp ký gửi an toàn và bình chữa cháy.

bình cứu hỏa

noun

Xem thêm ví dụ

Koresh, 54 adults and 21 children were found dead after the fire extinguished itself.
Sau đám cháy, xác cháy của Koresh, 54 người lớn và 21 trẻ em đã được tìm thấy.
I propped open the vault door with a safety deposit box and fire extinguisher.
Tôi chèn cửa hầm bằng một hộp ký gửi an toàn và bình chữa cháy.
Before the problem is fixed we have to add more fire extinguishers
Trước khi tu sửa ống nước, chúng ta phải thêm số lượng bình chữa cháy
Many common fire extinguishing agents, including water, either are ineffective or make a potassium fire worse.
Nhiều chất chữa cháy phổ biến, bao gồm cả nước, cũng không có tác dụng hoặc làm đám cháy kali trở nên dữ dội hơn.
The player can also make use of several weapons of opportunity, such as fire extinguishers.
Người chơi cũng có thể sử dụng một số vũ khí cơ hội, chẳng hạn như bình chữa cháy.
You might purchase and install smoke detectors and fire extinguishers.
Bạn có thể mua và lắp đặt thiết bị dò khói và bình chữa lửa.
A fire extinguisher is an active fire protection device used to extinguish or control small fires, often in emergency situations.
Bình chữa cháy là một thiết bị phòng cháy chữa cháy được sử dụng để dập tắt hoặc kiểm soát các đám cháy nhỏ, thường là trong tình huống khẩn cấp.
Carter noticed this unknown device and decided to capture a fire extinguisher for testing, but the chemicals in the flash powder caused the object to explode, making him visible to the guards.
Carter đã để ý thiết bị vô danh này và quyết định chụp ảnh một bình cứu lửa để thử nghiệm, nhưng các hóa chất trong bột đèn flash làm cho vật thể phát nổ, khiến anh có thể nhìn thấy các vệ sĩ.
The fires were extinguished by 5:00, but many firefighters received high doses of radiation.
Tới 5 giờ sáng ngọn lửa được dập tắt, nhưng nhiều lính cứu hỏa đã bị nhiễm phóng xạ liều cao.
A fire is lit directly under the rocks and after a while the fire is extinguished.
Nhựa này sẽ bắt cháy khi có lửa nhưng nõ sẽ bị dập tắt ngay khi lửa bị loại bỏ.
Operator of a nuclear power plant spokesman Anders Osborne Tebei Li said the fire occurred in the Unit 2 turbine housing , it is believed caused by a leak , plant personnel have been extinguished with portable fire extinguishers .
Người phát ngôn Anders Osborne Tebei Li của ban điều hành nhà máy nói : hỏa hoạn phát ra ở phòng turbine tổ máy số 2 , nguyên nhân được cho là rò rỉ dầu , nhân viên nhà máy dập tắt đám cháy bằng bình chữa cháy cầm tay .
Fire can be extinguished by removing any one of the elements of the fire tetrahedron.
Lửa có thể được dập tắt bằng cách loại bỏ bất kỳ một trong các yếu tố của tam giác lửa.
The fire was largely extinguished when the leak was stopped.
Ngọn lửa đã bị dập tắt phần lớn khi sự rò rỉ bị dừng lại.
Libya oil minister seeks help from Italy's Eni in extinguishing fire at Ras Lanouf facility Boudreaux, Richard (18 May 2011).
Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2011. ^ Libya oil minister seeks help from Italy's Eni in extinguishing fire at Ras Lanouf facility ^ Boudreaux, Richard (ngày 18 tháng 5 năm 2011).
Portable pneumatic tools and small vehicles, such as Robot Wars machines and other hobbyist applications are often powered by compressed carbon dioxide, because containers designed to hold it such as soda stream canisters and fire extinguishers are readily available, and the phase change between liquid and gas makes it possible to obtain a larger volume of compressed gas from a lighter container than compressed air requires.
Các công cụ khí nén cầm tay và các máy nhỏ, chẳng hạn như trong Chiến tranh Robot và các ứng dụng cá nhân khác thường được cung cấp bởi carbon dioxit nén, bởi vì các thùng chứa được thiết kế để chứa nó như bình soda và bình chữa cháy có sẵn, và sự thay đổi pha giữa chất lỏng và khí làm cho có thể có được một lượng lớn khí nén từ bình chứa nhẹ hơn không khí nén đòi hỏi.
Around 200 firefighters and 35 fire engines were called; they took more than three and a half hours to extinguish the fire.
Khoảng 200 lính cứu hỏa và 35 xe chữa cháy đã được huy động đến để dập tắt đám cháy trong thời gian ba tiếng rưỡi.
Firefighters fought the blaze for over two hours before extinguishing the fire.
Các nhân viên cứu hỏa đã chiến đấu với lửa trong hơn hai giờ trước khi dập lửa.
And their fire will not be extinguished,+
Lửa thiêu chúng sẽ không tắt;+
Boise extinguished her fires by 02:40 and at 03:05 rejoined Scott's formation.
Chiếc Boise đã dập tắc đám cháy của mình vào khoảng 02:40 và sau đó nhập trở lại vào hạm đội của Scott vào lúc 03:05.
Each wagon has a fire detection and extinguishing system, with sensing of ions or ultraviolet radiation, smoke and gases that can trigger halon gas to quench a fire.
Mỗi toa có một hệ thống cứu hoả và phòng hoả, với các cảm biến ion hay bức xạ cực tím, khói và khí có thể gây ra khí tổng hợp có thể dẫn tới cháy.
Very fortunately, the boilers were not in this compartment, for the fires would have been instantly extinguished.
Cũng may là ở ngăn này không có nồi hơi, nếu có thì đã bị tắt ngấm.
Valiant and efficient damage control parties stemmed the stricken cruiser's flooding, corrected her list, extinguished her fires, and enabled her to resume moving under her own power.
Nỗ lực anh dũng và hiệu quả của các đội kiểm soát hư hỏng đã ngăn được việc ngập nước, chỉnh lại độ nghiêng, dập tắt các đám cháy, cho phép con tàu tiếp tục di chuyển bằng chính động lực của mình.
The constant water balloon volleys from the sidelines may occasionally get you wet, but they need never, never extinguish your burning fire of faith.
Những quả bóng nước liên tục bị ném ở bên ngoài đấu trường thỉnh thoảng có thể làm các anh chị em bị ướt, nhưng những điều đó cần phải không bao giờ, không bao giờ dập tắt ngọn lửa đức tin đang cháy rực của các anh chị em.
Bunker Hill (CV-17) was hit and severely damaged on the morning of 11 May, and Stembel moved close aboard to aid in extinguishing the carrier's fires.
Tàu sân bay Bunker Hill (CV-17) bị đánh trúng và bị hư hại nặng vào sáng ngày 11 tháng 5, và Stembel đã tiếp cận để trợ giúp chữa cháy.
Four 9 kg Halon fire extinguisher bottles are installed on the right behind the driver's station.
Bốn bình chữa cháy 9 kg Halon được cài đặt ngay phía sau ghế của lái xe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fire extinguisher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.