sprinkler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sprinkler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprinkler trong Tiếng Anh.

Từ sprinkler trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình tưới nước, bình phun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sprinkler

bình tưới nước

noun

bình phun

noun

Can you tell the sprinklers what to do?
Cháu có thể sai khiến được bình phun không?

Xem thêm ví dụ

Sprinkler activated
Bình xịt đã hoạt động
But God -- my God -- doesn't show up on sprinkler images.
Nhưng Chúa - Chúa của tôi - không xuất hiện trên những tấm hình lẻ tẻ.
Can you tell the sprinklers what to do?
Cháu có thể sai khiến được bình phun không?
He added: “The idea that it might take more than a couple of holy-water sprinklers and a satchelful of tracts to convert an entire kingdom does not seem to have occurred to many at the time.”
Ông viết thêm: “Lúc đó, dường như nhiều người trong số họ không có vẻ nghĩ rằng việc cải đạo toàn thể vương quốc đó đòi hỏi nhiều hơn là chỉ cần vài người vẩy nước thánh và một bao đầy những tấm giấy nhỏ [nói về đạo]”.
Even if rain is pouring down on the lawn, the sprinkler system would activate on schedule, wasting water.
Ngay cả nếu mưa xuống, hệ thống thủy lợi vẫn làm việc theo lịch, làm lãng phí nước.
The sprinkler system will kick on.
Hệ thống phun nước sẽ kích hoạt.
Clothing stores do this often for seasonality reasons, as well as hardware stores – selling boots and shovels in cold climates and sandals and sprinklers in more temperate areas.
Các cửa hàng quần áo thường làm điều này vì lý do mùa vụ, cũng như các cửa hàng phần cứng - bán ủng và xẻng ở vùng khí hậu lạnh và dép và vòi phun nước ở khu vực ôn đới hơn.
Where are the sprinklers, Lonner?
Bình xịt đâu, Lonner?
I can tell the fire alarm to tell the sprinklers what to do.
Cháu có thể sai khiến máy báo động có lửa ra lệnh cho bình phun làm.
The sprinkler of the Garden of Eden.
Vòi phun của Khu vườn Địa Đàng.
But today it's most widely used in office buildings -- in the sprinkler system -- as a fire-suppression fluid.
Nhưng ngày nay nó được sử dụng rộng rãi nhất là trong các cao ốc hành chính -- trong hệ thống bình phun -- với vai trò chất lỏng dập lửa.
But, whenever you turn on your sprinkler system, the water falls on his lawn.
Nhưng cứ khi nào anh chị mở hệ thống tưới, nước lại phun xuống thảm cỏ nhà gã.
“We headed down the stairs, which were filling up with smoke, and water was coming out of the sprinklers.
“Chúng tôi chạy xuống cầu thang đầy khói và nước phun ra từ các vòi phun chống cháy.
It was, like, the sound of, like, a 30-year-old sprinkler finally going off for the first time.
Kiểu như, âm thanh của một cái bình phun nước 30 năm tuổi cuối cùng cũng phun được nước lần đầu tiên.
An example of an adjustable but otherwise fixed sequence is a timer on a lawn sprinkler.
Một ví dụ về một chuỗi điều chỉnh nhưng nếu không cố định là một bộ đếm thời gian trên một máy tưới cỏ.
All the computers were removed, placed on the tennis courts, washed down (acoustic ceilings rained gray mush onto everything when the sprinklers ran) and dried with hair dryers.
Tất cả các máy tính đã được gỡ bỏ, đặt trên sân tennis, rửa sạch (trên trần đã phun bùn xám lên tất cả mọi thứ khi các vòi phun nước xịt nước) và sấy khô với máy sấy tóc.
If you're ever in Kentucky, there's, you can see a movie of the flood, and they have sprinklers in the ceiling that will sprinkle on you during the flood scenes.
Nếu bạn đã từng ở Kentucky, Ở đó, bạn có thể xem một bộ phim về trận lũ, và họ có những van nước ở trên trần nhà sẽ tưới nước lên bạn trong suốt những cảnh của trận lũ.
The sprinkler' s coming!It' s coming!
Bình xịt tới rồi
But today it's most widely used in office buildings -- in the sprinkler system -- as a fire- suppression fluid.
Nhưng ngày nay nó được sử dụng rộng rãi nhất là trong các cao ốc hành chính -- trong hệ thống bình phun -- với vai trò chất lỏng dập lửa.
Several people at the site complained that neither the fire alarm nor the sprinkler system activated during the fire.
Nhiều người tại địa điểm than phiền rằng cả hệ thống báo cháy và hệ thống phun nước đều không được kích hoạt trong đám cháy.
And now, if you have this pump, it's like a great, great sprinkler.
Cái bơm này, nó giống như một cái vòi phun nước vậy.
Then turn off the sprinklers.
Vậy thì tắt hệ thống phun nước đi.
The grass beneath his black skater shoes squished and he figured the sprinklers had been on that morning.
Đám cỏ bên dưới đôi giày trượt ván màu đen của cậu rạp xuống và cậu đoán là sáng nay nó đã được tưới nước.
But God -- my God -- doesn't show up on sprinkler images.
Nhưng Chúa – Chúa của tôi – không xuất hiện trên những tấm hình lẻ tẻ.
WHAT ABOUT THE SPRINKLERS?
Còn các vòi phun nước thì sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprinkler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.