fischio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fischio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fischio trong Tiếng Ý.
Từ fischio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái còi, tiếng còi, tiếng huýt, tiếng rít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fischio
cái còinoun Non viene lapidato nessuno finché non fischio io. Không ai được ném đá ai cho tới khi tôi thổi cái còi này. |
tiếng còinoun Be', mi farebbe piacere potergli parlare della mia modifica a fischio. Tôi rất muốn được nói với ông ta về sự biến cải tiếng còi của tôi. |
tiếng huýtnoun Ad esempio, in questo momento possiamo mettere il loro fischio firma Chẳng hạn, hiện tại chúng tôi có thể cài những tiếng huýt sáo chữ ký của chúng |
tiếng rítnoun Tecnicamente si tratta di un fischio. Chính xác là tiếng rít. |
Xem thêm ví dụ
Ho camminato dove c’erano i campi di battaglia e lungo un sentiero nella giungla, e nella mente sentivo ancora il suono delle mitragliatrici, il fischio delle granate e il rumore delle armi più piccole. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
I sub A e B indossano un computer, il delfino sente il fischio come un fischio, mentre il subacqueo sente il fischio come un fischio in acqua, ma anche come una parola tramite conduzione ossea. Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự. |
E gli hanno trovato mezza scarpa, un giochino col fischio e un diamante di 84 carati nello stomaco. Tay thú y moi ra được một cái giầy, một con búp bê và một viên kim cương 84-cara từ dạ dày nó. |
Se vedi o senti qualcosa, fischia. Nếu thấy hay nghe gì, huýt sáo lên. |
(Fischio) Questo è il fischio per la Sciarpa, che è anche associato a un simbolo visivo. (Tiếng huýt sáo) Và đây là tiếng huýt sáo, có liên hệ với biểu tượng dễ nhận thấy. |
Fischio il tono. Vậy thì tôi sẽ huýt tông của bài nhạc nhé. |
Per esempio, il " fischio firma " è un sibilo che distingue un delfino dai propri simili, esattamente come un nome. Nói về tín hiệu huýt sáo, đó là âm thanh huýt sáo riêng biệt đối với mỗi con cá heo, và nó được xem như một cái tên. |
Ad esempio, in questo momento possiamo mettere il loro fischio firma nel computer e chiedere di interagire con un delfino in particolare. Chẳng hạn, hiện tại chúng tôi có thể cài những tiếng huýt sáo chữ ký của chúng vào hệ thống máy tính và yêu cầu trao đổi với một chú cá heo đặc biệt. |
Era ancora preoccupato di questo movimento difficile e non ha avuto tempo di pagare attenzione a qualsiasi altra cosa, quando ha sentito il gestore di un forte esclamare " Oh! " - è suonava come il vento che fischia - e ora lo vide, più vicino alla porta, stringendogli la mano contro la bocca aperta e in movimento lentamente, come se una forza invisibile costante lo spingeva lontano. Ông vẫn còn bận tâm với phong trào này khó khăn và không có thời gian để trả tiền chú ý đến bất cứ điều gì khác, khi ông nghe thấy tiếng kêu lên quản lý một lớn " Oh! " - nghe như gió thổi, và bây giờ ông thấy anh ta, gần đến cửa, nhấn tay vào miệng mở của mình và di chuyển từ từ trở lại, như một lực lượng vô hình liên tục được đẩy ông đi. |
Il silbo gomero (propriamente, "fischio di La Gomera") è un linguaggio fischiato praticato da alcuni abitanti dell'isola vulcanica di La Gomera, nell'arcipelago delle Canarie. Silbo Gomero (tiếng Tây Ban Nha: silbo gomero ), cũng được biết đến như el silbo ('tiếng huýt sáo'), là một ngôn ngữ huýt sáo được dùng bởi người dân La Gomera tại quần đảo Canary. |
Mi piaci ", ha gridato, picchiettando lungo il cammino, e cinguettò e ha cercato di fischio, che durano non sapeva come fare per niente. Tôi thích bạn ", bà kêu lên, pattering xuống đi bộ, và cô chirped và cố gắng còi, mà cuối cùng cô đã không biết làm thế nào để làm trong ít nhất. |
Fai un fischio, ed io arriverò. Huýt sáo, và tôi sẽ đến. |
Il fischio e quel rumore con la bocca Huýt gió với âm thanh lách cách. |
Fai un fischio e arrivano di corsa? Huýt sáo một tiếng và họ chạy đến à? |
Il termine “fischia” suggerisce un segnale di raccolta (vedi Isaia 5:26). “Rít lên” có nghĩa là “huýt còi”, tức là gợi ý về một tín hiệu để quy tụ (xin xem Ê Sai 5:26, cước chú b). |
Un’opera di consultazione spiega: “Variando la velocità, il timbro e l’intensità del fischio, i mazatechi riescono a comunicare un gran numero di concetti”. Một tài liệu tham khảo cho biết: “Người Mazatec có thể diễn đạt nhiều ý tưởng bằng cách thay đổi tốc độ, âm sắc và cường độ của tiếng huýt sáo”. |
Probabilmente la maggioranza di voi non ha mai perseguitato un ufficiale franco-ebreo per alto tradimento, suppongo. Ma forse avete seguito degli sport o la politica, e potreste aver notato che quando l'arbitro fischia un fallo alla vostra squadra, per esempio, siete molto motivati a trovare ragioni per dargli torto. Chắc hầu hết các bạn chưa từng lấn lướt một sĩ quan Pháp gốc Do Thái nào vì tội phản quốc, tôi nghĩ thế, nhưng khi xem thể thao hay chính trị, chắc bạn thấy được mỗi khi trọng tài tuyên bố rằng đội mà bạn thích phạm lỗi, đó là ví dụ, vậy là bạn hào hứng tìm cho ra lý do tại sao anh ta sai. |
Ti do 1 00 dollari se ora fai un bel fischio. Tớ sẽ đưa cậu $ 100 để hót ngay bây giờ. |
( fischio DEL bollitore ) Va'a fare il tè. Lấy trà đi. |
Una pallottola tedesca fischia e gli strappa un orecchio. Một viên đạn Đức rít lên và cướp đi tai cậu. |
Un calorifero che fischia. Lò sưởi cháy âm ỉ. |
Se fosse nulla di buono, io fischio per loro. Nếu nó sẽ làm bất kỳ tốt, tôi sẽ còi cho họ. |
Non viene lapidato nessuno finché non fischio io. Không ai được ném đá ai cho tới khi tôi thổi cái còi này. |
Be', mi farebbe piacere potergli parlare della mia modifica a fischio. Tôi rất muốn được nói với ông ta về sự biến cải tiếng còi của tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fischio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fischio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.