fisico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fisico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fisico trong Tiếng Ý.
Từ fisico trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà vật lý, thân thể, tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fisico
nhà vật lýadjective (scienziato che si occupa di fisica) Non accade spesso che un meccanico ne sappia di più di un fisico nucleare. Không thường xuyên khi một thợ máy biết nhiều hơn một nhà vật lý học nguyên tử. |
thân thểnoun Ho separato il suo corpo astrale da quello fisico. Ta đem linh thể của anh đẩy ra khỏi thân thể. |
tự nhiênadjective Ebbi una sensazione fisica che si trasmise a tutto il corpo. Tôi cảm thấy một cảm giác tự nhiên lan khắp châu thân. |
Xem thêm ví dụ
Risulta che la plastilina che normalmente comprate al negozio conduce elettricità, e i professori di fisica del liceo l'hanno usata da anni. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Tali macchine di Turing furono proposte per la prima volta in uno studio del 1985 scritto dal fisico dell'Università di Oxford David Deutsch che suggeriva che le porte quantistiche potessero funzionare in maniera simile alle tradizionali porte logiche binarie dei computer digitali. Những máy Turing như vậy lần đầu tiên được đề xuất trong một bài báo năm 1985 được viết bởi nhà vật lý David Đại học Oxford, cho rằng cổng lượng tử có thể hoạt động theo kiểu tương tự như cổng logic nhị phân điện toán kỹ thuật số truyền thống. |
La libertà di ognuno è condizionata da leggi fisiche, come la legge di gravità, che non si possono violare impunemente. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Lo spirito era pronto, ma il fisico era tristemente debole. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Un motivo simile per cui da alcuni la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni è esclusa dalle religioni cristiane è perché crediamo, come i profeti e gli apostoli antichi, in un Dio con un corpo, anche se certamente glorificato.17 A chi critica questo credo basato sulle Scritture chiedo, almeno retoricamente: se l’idea di un Dio con un corpo è ripugnante, perché l’incarnazione, l’espiazione e la risurrezione fisica del Signore Gesù Cristo sono le dottrine fondamentali e le caratteristiche singolarmente più distintive di tutta la Cristianità? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
(Romani 5:12) Oltre a provocare la morte, il peccato ha rovinato il nostro rapporto con il Creatore e si è ripercosso su di noi in senso fisico, mentale ed emotivo. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
Inoltre mi dà una mano per le altre necessità fisiche. Em ấy cũng chăm sóc các nhu cầu sinh hoạt của tôi. |
A volte la natura protegge i propri segreti con l'indistruttibile presa della legge fisica. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
“L’organizzazione complessiva dell’universo ha fatto supporre a molti astronomi moderni che esista un elemento progettuale”, ha scritto il fisico Paul Davies. Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”. |
Nel padiglione C non si può entrare senza l'autorizzazione scritta e la presenza fisica sia mia che del dottor Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Gli israeliti non dovevano farsi assorbire dalle attività necessarie per soddisfare i loro bisogni fisici al punto da trascurare le attività spirituali. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Quindi questa è un'epoca di grande fioritura, e più mi guardo attorno, più mi convinco che questa frase, del fisico Freeman Dyson, non è affatto un'iperbole. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
Questo è un rompicapo basato sulla fisica. Đây là một câu đố dựa trên vật lý. |
Un'attività commerciale o una persona fisica statunitense o un'attività commerciale non statunitense con attività negli Stati Uniti che non disponga di un codice fiscale, ad esempio un TIN (Taxpayer Identification Number) o un Social Security Number, dovrà farne richiesta. Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế. |
Il tecnezio (dal greco technetos, artificiale) fu scoperto nei laboratori dell'Istituto di Fisica dell'Università di Palermo nel 1937 da Carlo Perrier ed Emilio Segrè in Sicilia. Sự phát hiện ra nguyên tố 43 cuối cùng được xác nhận trong thực nghiệm năm 1937 tại Đại học Palermo ở Sicilia do Carlo Perrier và Emilio Segrè tiến hành. |
Grazie al dottorato in fisica nucleare teorica potevo cominciare a raccogliere i frutti dei lunghi anni di studio. Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi. |
Ora, la fisica del cervello umano non potrebbe essere più diversa dalla fisica di uno di quei getti. Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó. |
Quando vedra'che incredibile svolta ho dato alla fisica, sara'lui a cercarmi. Nếu ông ấy thấy được bước đột phá phi thường nào, ông ấy sẽ tìm đến tao. |
“Il suicidio consegue alla reazione della persona a un problema avvertito come insormontabile, ad esempio l’isolamento sociale, la morte di una persona cara (specie il coniuge), la separazione dei genitori nell’infanzia, una grave malattia fisica, vecchiaia, disoccupazione, problemi finanziari e droga”. — The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Un fratello ha raccontato che, quando sua moglie morì all’improvviso, provò “un indescrivibile dolore fisico”. Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”. |
Abbracciai quel bravo vescovo in segno di sostegno, sia fisico che spirituale. Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần. |
Nikki Liebl, degli Stati Uniti, e Simon Bolton, dell’Inghilterra, hanno narrato alcuni episodi in cui è stata messa alla prova la loro fede nel fatto che Geova avrebbe provveduto alle loro necessità fisiche. Chị Nikki Liebl, người Hoa Kỳ và anh Simon Bolton, người Anh, kể lại những chuyện đã xảy ra thử thách xem họ có đức tin nơi khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc cung cấp nhu cầu vật chất cho họ không. |
L’abbigliamento giusto può nascondere alcuni difetti fisici e addirittura far risaltare la bellezza della persona. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fisico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fisico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.