flan trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flan trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flan trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ flan trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bánh flan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flan

bánh flan

noun

Creo que nos sentiríamos mejor con un poco de flan.
Tớ nghĩ rằng mọi người sẽ thấy tốt hơn nếu chúng ta đã có một ít bánh flan.

Xem thêm ví dụ

No cuentes los huevos hasta que estén en el flan.
Callaway, khoan đếm trứng trước khi chưa đánh trứng vào trong bột bánh.
Los chicos de la seguridad llegaron, presumieron de sus armas, y nosotros acabamos chillando de miedo y huyendo porque -- y esta es la última regla de la comedia la justicia social -- a veces estas cosas te dejan el cuerpo como un flan.
Đội bảo vệ đi ra, vung vẩy vũ khí, còn chúng tôi co rúm lại trong sợ hãi và bỏ chạy, bởi -- và đây là luật cuối cùng của hài kịch công bằng xã hội -- đôi khi nó làm bạn muốn bĩnh luôn ra quần.
Entonces, con un golpe de martillo, imprimían los diseños en el flan (4).
Kế đến, ông dùng búa đóng mạnh vào khuôn để tạo hình trên miếng kim loại (4).
Y en el pastel de queso y todo tipo de postres, como mousse de chocolate, tiramisú, flan de vainilla, todo lo que se vende frio en el supermercado, tiene gelatina para que se vea bien.
Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng, như là mousse sô-cô-la, tiramisu, pút-đinh va-ni, tất cả mọi thứ được làm lạnh trong siêu thị, đều có gelatin để trông bắt mắt hơn.
Primero, los forjadores retiraban del fuego el metal fundido (1) y lo vaciaban en moldes con varios huecos que daban lugar a discos lisos conocidos como flanes (2).
Đầu tiên, người thợ nấu chảy kim loại trong lò (1), rồi đổ vào khuôn để tạo thành những miếng kim loại hình tròn (2).
¿Quién quiere un flan que cruja?
Ai thèm ăn bánh cứng giòn chứ?
Yo estoy como un flan.
Chính anh cũng vô cùng căng thẳng.
El flan es otra cosa.
Philippines lại là một chuyện khác....
Después colocaban los flanes entre dos troqueles metálicos que tenían símbolos o imágenes grabados (3).
Sau đó, người thợ đặt những miếng này vào giữa hai khuôn kim loại có khắc biểu tượng hoặc hình ảnh (3).
Tenemos que esperar para flan!
Chúng ta phải đợi Pudding!
Creo que nos sentiríamos mejor con un poco de flan.
Tớ nghĩ rằng mọi người sẽ thấy tốt hơn nếu chúng ta đã có một ít bánh flan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flan trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.