flare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flare trong Tiếng Anh.
Từ flare trong Tiếng Anh có các nghĩa là loé sáng, chớp, cháy bùng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flare
loé sángverb |
chớpnoun |
cháy bùng lênverb |
Xem thêm ví dụ
Their nose, you can see his nose is flared right now. Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra. |
Are you ready to cover the group's retreat, if you see red flare? Cậu có chuẩn bị cho rút lui nếu thấy pháo sáng không? |
Further observations of flare activity were made with the EXOSAT and ROSAT satellites, and the X-ray emissions of smaller, solar-like flares were observed by the Japanese ASCA satellite in 1995. Các quan sát kĩ hơn về hoạt động lóe sáng đã được thực hiện ở các vệ tinh EXOSAT và ROSAT, và các bức xạ tia X với năng lượng nhỏ hơn, giống như của Mặt Trời đã được quan sát bởi vệ tinh của Nhật Bản ASCA năm 1995. |
Ignored the thermal flare. Nó không bị pháo sáng đánh lừa. |
At about 12:15 am, a flare lit up the sky and the first armored personnel vehicle appeared on the Square from the west. Vào khoảng 12:15 sáng, pháo sáng được bắn lên bầu trời và chiếc xe bọc thép đầu tiên xuất hiện trên Quảng trường từ phía tây. |
Shell Canada has plans to extract methane gas from coal seams that underly a million acres, fracking the coal with hundreds of millions of gallons of toxic chemicals, establishing perhaps as many as 6, 000 wellheads, and eventually a network of roads and pipelines and flaring wellheads, all to generate methane gas that most likely will go east to fuel the expansion of the tar sands. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
Russian fans set off flares and climbed over fencing to attack the opposing supporters. Các fan Nga đã châm pháo sáng và leo qua hàng rào để tấn công những người ủng hộ đối lập. |
Solar flares and explosions in the sun’s corona trigger intense auroras, colorful displays of light visible in the upper atmosphere near earth’s magnetic poles. Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính. |
Headed to rooftop marked by flare. Hãy tới mái nhà nào có pháo hiệu. |
Strangely enough, everyone calls these flares Christmas trees. Thật kỳ lạ, mọi người đều gọi những trái pháo sáng này là cây Giáng Sinh. |
Hold up a flare. Cầm pháo sáng! |
Violence, revolution and crime continue to flare up in many countries. Bạo động, cách mạng và tội ác tiếp tục gia tăng trong nhiều xứ. |
In 1969, a brief flare in the luminosity of Wolf 359 was observed, linking it to the class of variable stars known as flare stars. Năm 1969, một sự bùng nổ ngắn về độ sáng của Wolf 359 đã được quan sát, liên kết nó với lớp sao biến được gọi là các ngôi sao bùng phát. |
Just help me put these fucking flares out before they start a fire. Giờ giúp tôi giập tắt mấy cái pháo sáng chết tiệt này trước khi nó cháy cả ra. |
We saw the flare a couple of hours ago. Chúng tôi thấy pháo sáng vài tiếng trước. |
Both solar flares and CMEs trigger intense auroras (shown lower right), colorful displays of light visible in the upper atmosphere near earth’s magnetic poles. Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh (xem hình bên phải, phía dưới), hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính. |
The gas can be vented to the atmosphere, flared or burned to produce electricity or heat. Khí có thể bay vào khí quyển, bùng cháy hoặc đốt cháy để sản xuất điện hoặc nhiệt. |
So it's the fat that drips down and flares up that causes the characteristic taste. Và khi chất béo rỏ xuống và cháy lên chính điều đó tạo ra tính chất của mùi vị. |
You fire the flare over the shelves. Bắn pháo sáng vào mấy cái kệ. |
Surely tempers will flare. Chắc hẳn sẽ nổ ra vài cuộc ẩu đả do mất kiểm soát. |
Fitz would never have found her, but she saw the flare. Fitz đã không thể tìm được cô ấy, nhưng cô ấy đã thấy được ánh sáng. |
Jenn, come on, if you wanted a flare, I could've picked up a pen flare. Jenn, thôi nào, nếu em muốn, anh có thể đem theo một cái tia lửa mà. |
18 “‘On that day, the day when Gog invades the land of Israel,’ declares the Sovereign Lord Jehovah, ‘my great rage will flare up. 18 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán: ‘Vào ngày ấy, ngày mà Gót xâm lăng xứ Y-sơ-ra-ên, cơn giận dữ ta sẽ nổi phừng lên. |
Using radar, and assisted by spotting planes dropping flares and rockets, the ships fired at bridges, factories and the rail yard for about an hour. Sử dụng radar và được hỗ trợ bởi máy bay trinh sát ném pháo sáng và rocket, lực lượng đã bắn pháo vào các cầu, nhà máy và nhà ga đường sắt trong hơn một giờ. |
At about the same moment that Patterson sighted the Japanese ships and went into action, the Japanese floatplanes overhead, on orders from Mikawa, dropped aerial flares directly over Canberra and Chicago. Cũng đúng vào lúc chiếc Patterson phát hiện tàu Nhật Bản và chuẩn bị hành động thì các thủy phi cơ Nhật Bản, theo lệnh của Mikawa bắt đầu thả pháo sáng ngay phía trên chiếc Canberra và Chicago. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flare
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.