flannel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flannel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flannel trong Tiếng Anh.

Từ flannel trong Tiếng Anh có các nghĩa là vải flanen, bằng flanen, các loại vải flanen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flannel

vải flanen

adjective

bằng flanen

adjective

các loại vải flanen

adjective

Xem thêm ví dụ

They all hold flannels or saucepans in front of themselves.
Ai cũng che bằng một cái bao tay hay một cái xô.
Pictures showing Rihanna wearing a red bandana top, long flannel shirt, and "dirty denim", similar to the clothing she wore for the song's artwork, were leaked onto the internet the same day.
Những hình ảnh Rihanna mặc một chiếc áo nửa người rằn đỏ, một chiếc áo sơ mi làm từ vải flannel dài, và một chiếc quần bò "dirty denim" (quần bò lấm lem bùn đất), là bộ trang phục mà nữ ca sĩ đã mặc trên bìa của đĩa đơn, bị phát tán trên mạng vào cùng ngày.
Massage Castor Oil or dry mustard ( mixed with water to make a paste ) on the chest , cover with muslin or flannel , and place a warm hot water bottle over the chest .
Xoa bóp bằng dầu thầu dầu hoặc mù tạt khô ( được trộn với nước thành một hỗn hợp sệt ) trên ngực , phủ vải mút-xơ-lin hoặc vải fla-nen , và chườm một chai nước nóng ấm lên ngực .
In one account from 2003, he said he woke up and found himself wearing a ladies' flannel nightgown and suspected he had been abducted and returned in different clothing.
Trong một tài liệu từ năm 2003, ông nói rằng lúc ông vừa tỉnh dậy và thấy mình mặc áo ngủ vải flanen của phụ nữ, và nghi ngờ bị sinh vật lạ bắt cóc và trở về trong bộ quần áo khác.
Red flannel?
Vải flanen đỏ?
P.t.a.Moms, gray-flannel dads...
Các mẹ hội phụ huynh, các ông bố mặc đồ vải flanen xám-
He took out a fluffy, light-blue fascinator for Mary, and some warm flannel underthings.
Bố lấy ra một bộ đồ bằng tơ màu xanh nhạt xốp nhẹ cho Mary cùng với bộ đồ lót ấm bằng flanen.
There they found dark blue flannel and narrow gilt braid, which was just what Mary wanted.
Tại đây, họ tìm được mẫu flanen màu nâu sẫm và dải viền màu mạ vàng là những thứ mà Mary thích.
She was trying to bear the itching flannels and wanting to get home where she could scratch.
Cô cố chịu đựng cơn ngứa do lớp fla-nen gợi lên và chỉ muốn chạy về nhà để có thể cào gãi.
Unshaven, flannel shirt.
Có râu, mặc áo kẻ ca-rô.
Where's the flannel?
Cái khăn đâu rồi?
I waited until they pulled away, turned the corner, then I slipped back into bed in my flannel pajamas.
Tôi đợi cho đến khi họ đi khỏi, rẽ theo một góc phố, rồi lại chui vào giường trong bộ quần áo ngủ bằng flanen mỏng.
The boy in the grey flannel suit is bouncing'back and forth like a tennis ball.
Anh bạn mặc bộ flanen xám cứ nẩy qua nẩy lại như quả bóng tennis.
The one with the uniform like ladies'red flannels?
Cái gã mặc đồng phục giống như đồ flannen của các quý bà không được là ủi ý.
Swift dresses in all black when she is with Future, and when she is filmed with Ed Sheeran, she wears a flannel shirt and shorts.
Swift diện một bộ độ đen từ đầu đến chân khi cô ở cùng Future, và khi cô bên cạnh Ed Sheeran, cô mặc một bộ trang phục sáng sủa hơn—một chiếc áo vải flannel và quần đùi.
The brand is known for their idiosyncratic designs, and has expanded from their original focus on jeans to include sneakers, flannel, and shirts.
Nhãn hiệu này được biết đến với các thiết kế mang phong cách riêng, và mở rộng các mặt hàng bắt đầu từ jeans cho đến sneaker, flannel, và sơ mi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flannel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.