flare up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flare up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flare up trong Tiếng Anh.

Từ flare up trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùng, chập chờn, chớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flare up

bùng

verb

He knew the kind of hysteria That would flare up from these swastikas.
Hắn biết sự kích động sẽ bùng lên từ những dấu chữ vạn.

chập chờn

verb

chớp

verb

Xem thêm ví dụ

Violence, revolution and crime continue to flare up in many countries.
Bạo động, cách mạng và tội ác tiếp tục gia tăng trong nhiều xứ.
So it's the fat that drips down and flares up that causes the characteristic taste.
Và khi chất béo rỏ xuống và cháy lên chính điều đó tạo ra tính chất của mùi vị.
“My Great Rage Will Flare Up” 189
“Cơn giận dữ ta sẽ nổi phừng lên” 189
At this the king became very angry, and his rage flared up within him.
Vua vô cùng tức giận và cơn thịnh nộ trong ông nổi phừng lên.
During the great tribulation, what will cause Jehovah’s rage to flare up?
Trong hoạn nạn lớn, điều gì sẽ khiến cơn giận dữ của Đức Giê-hô-va nổi phừng lên?
“His anger flares up easily,” or blazes quickly and irresistibly.
“Cơn thạnh-nộ Người hòng nổi lên”, tức bộc phát nhanh chóng và không cưỡng lại được.
He knew this was a situation where she could infer criticism and flare up in anger.
Anh biết đây có thể là một tình thế mà chị đoán là có sự chỉ trích và sẽ nổi nóng lên.
Or just some antidote to suppress that specific flare-up?
thì sẽ chữa khỏi hẳn hay chỉ là ngăn chặn nó tạm thời thôi?
He adds: “Although a little resentment occasionally flares up, I have now controlled my rebellious nature.”
Anh thêm: “Dù thỉnh thoảng tôi hơi nổi giận, nhưng bây giờ tôi đã kiểm soát được bản tính ương ngạnh của tôi”.
Surprisingly, in recent years the doctrine of hell has flared up again in some places.
Điều ngạc nhiên là trong những năm gần đây giáo lý địa ngục lại bừng lên nữa tại vài nơi.
He knew the kind of hysteria That would flare up from these swastikas.
Hắn biết sự kích động sẽ bùng lên từ những dấu chữ vạn.
We had a flare-up with the Cromwell Coven in North Hampton.
Chúng tôi phải giải quyết hội Cromwell ở Bắc Hampton.
I kept a pretty close eye on any Luthor flare-ups.
Mình luôn để mắt tới bất cứ cuộc liên hoan ầm ĩ nào nhà Luthor
Pregnancy outcome appears to be worse in SLE patients whose disease flares up during pregnancy.
Các tác hại trong thai sản nhiều hơn khi bệnh nhân có các cơn phát bệnh trong khi mang thai.
When he flares up even we can't control him
Lão mà xuất chiêu, chúng ta không phải là đối thủ của lão.
The uprising flared up again with the outbreak of the Korean War.
Cuộc nổi dậy đã bùng lên trở lại với sự nổ ra của Chiến tranh Triều Tiên.
His inner anger, which could flare up in but a moment, was directed toward God, his fellowman, and himself.
Sự tức giận trong lòng của anh, mà có thể bùng cháy nhanh chóng, hướng về Thượng Đế, đồng bào của anh và bản thân anh.
The hatred of us that he has instilled in this world can flare up at any time and in any place.
Sự thù ghét mà hắn gieo trong lòng thế gian này có thể bộc phát bất cứ lúc nào và ở đâu.
Kiss the son, that He may not become incensed and you may not perish from the way, for his anger flares up easily.
Hãy hôn Con, e Người nổi giận, và các ngươi hư-mất trong đường chăng; vì cơn thạnh-nộ Người hòng nổi lên.
We made up a little batch and we put it on the driveway and we threw a match and phew, it flared up.
Chúng tôi làm một mẻ nhỏ và đặt ở đường đi chúng tôi ném que diêm và phew, nó bừng sáng.
When osteoarthritis flares up , many patients find relief with over-the-counter pain and anti-inflammatory medication , such as aspirin , ibuprofen , or acetaminophen .
Khi bệnh bộc phát , nhiều bệnh nhân cảm thấy dễ chịu hơn khi sử dụng thuốc giảm đau mua tự do không theo toa và thuốc kháng viêm , chẳng hạn như aspirin , ibuprofen , hoặc acetaminophen .
18 “‘On that day, the day when Gog invades the land of Israel,’ declares the Sovereign Lord Jehovah, ‘my great rage will flare up.
18 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán: ‘Vào ngày ấy, ngày mà Gót xâm lăng xứ Y-sơ-ra-ên, cơn giận dữ ta sẽ nổi phừng lên.
The Scottish conflict flared up once again in 1306, when Robert the Bruce killed his rival John Comyn and declared himself King of the Scots.
Cuộc xung đột ở Scotland bùng lên một năm nữa năm 1306, khi Robert the Bruce giết chết đối thủ của ông ta John Comyn và tự xưng là Vua của người Scot.
2 At this Jacob’s anger flared up against Rachel, and he said: “Am I in the place of God, who has prevented you from having children?”
2 Gia-cốp nổi giận với Ra-chên và nói: “Tôi là Đức Chúa Trời hay sao? Chỉ ngài mới có quyền cấm mình có thai”.
In the next chapter of this publication, we will discuss how and when Jehovah’s great rage will flare up against Gog of Magog and what this will mean for pure worshippers.
Trong chương kế tiếp, chúng ta sẽ xem cơn giận dữ của Đức Giê-hô-va nổi phừng lên cùng Gót ở xứ Ma-gót như thế nào, khi nào và điều đó có ý nghĩa gì với những người thờ phượng thanh sạch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flare up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.