flax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flax trong Tiếng Anh.

Từ flax trong Tiếng Anh có các nghĩa là gai, cây lanh, sợi lanh, vải lanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flax

gai

noun

cây lanh

noun

She had the spies hide among stalks of flax that were laid out to dry on the flat roof of her house.
Bà giấu hai do thám dưới những thân cây lanh đang phơi trên mái nhà.

sợi lanh

noun

Once separated, the flax fibers were used to produce linen, which was then made into sails, tents, and clothes.
Khi có được sợi lanh, người ta dùng chúng dệt vải lanh, hay vải gai, để may buồm, lều và quần áo.

vải lanh

noun

Xem thêm ví dụ

Once separated, the flax fibers were used to produce linen, which was then made into sails, tents, and clothes.
Khi có được sợi lanh, người ta dùng chúng dệt vải lanh, hay vải gai, để may buồm, lều và quần áo.
She had the spies hide among stalks of flax that were laid out to dry on the flat roof of her house.
Bà giấu hai do thám dưới những thân cây lanh đang phơi trên mái nhà.
A single fiber —such as flax, wool, or goat’s hair— is too fragile and too short to be of use.
Một sợi, chẳng hạn như bằng lanh, len hay lông dê, thì không thể sử dụng được vì rất ngắn và dễ đứt.
I want every woman spinning flax for sails.
Ta muốn tất cả đàn bà ngồi dệt buồm.
This would take place slowly with the dew or more rapidly by placing the flax in a pond or a stream.
Quá trình này diễn ra chậm nếu chỉ phơi sương, nhưng sẽ nhanh hơn khi ngâm trong ao hoặc suối.
Dried flax plant before soaking
Cây lanh khô trước khi ngâm
A rusty key was in the lock , and when she turned it the door sprang open , and there in a little room sat an old woman with a spindle , busily spinning her flax .
Có cái chìa khoá gỉ ở trong ổ khóa và khi cô xoay thì cánh cửa bật mở , trong đó có căn phòng nhỏ với bà cụ đang ngồi bên con thoi , bận quay sợi lanh .
At that he tore apart the bowstrings, just as easily as a thread of flax* comes apart when it touches fire.
Ông liền bứt đứt các dây cung, dễ dàng như sợi lanh đứt lìa khi gặp lửa.
31 Now the flax and the barley had been struck down, because the barley was in the ear and the flax had flower buds.
31 Lúc đó, cây lanh và lúa mạch bị tàn phá, vì lúa mạch đang trổ bông và cây lanh đã hé nụ.
April 15 Operation Flax, the systematic targeting by Allied fighter pilots of Luftwaffe transport aircraft bound for North Africa, is put into effect.
15 tháng 4 - Cuộc hành quân Flax được thực hiện, với sự tham gia của các phi công chiến đấu quân Đồng minh tấn công vào các máy bay vận chuyển của Không quân Đức ở Bắc Phi.
The traditional costumes of Denmark, though varying from region to region, date back roughly to the period between 1750 and 1900 when clothes were often home-made from yarn spun from wool or flax.
Trang phục truyền thống của Đan Mạch thay đổi theo vùng, bắt nguồn từ khoảng thời gian khoảng từ năm 1750 đến năm 1900 khi quần áo thường được làm tại nhà từ sợi len hoặc lanh.
It is an isomer of α-linolenic acid, which is a polyunsaturated n−3 (omega-3) fatty acid, found in rapeseed canola oil, soybeans, walnuts, flax seed (linseed oil), perilla, chia, and hemp seed.
Nó là một đồng phân axit α-linolenic, một axit béo n-3 (omega-3) không no, được tìm thấy trong dầu canola hạt cải dầu, đậu nành, óc chó, hạt lanh (dầu hạt lanh), perilla, chia và hạt cây gai dầu.
Yet, Jehovah warns that such men will be like “tow,” coarse fibers of flax so frail and dry that they tear apart, as it were, at the very smell of fire.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va cảnh cáo là những kẻ như thế sẽ giống như “bãi gai”, tức sợi của cây lanh mỏng manh dễ đứt và khô đến độ chỉ cần gần hơi lửa là tiêu tan rồi.
In the city of Jericho, Rahab hid two spies “among stalks of flax laid in rows” that had been put out to dry on her roof.
Tại thành Giê-ri-cô, Ra-háp đã giấu hai người do thám dưới “cọng gai [“cọng lanh”, Bản Diễn Ý] mà nàng rải ở trên mái”.
month of flax pulling;
tháng thu hoạch sợi lanh;
Matra reasoned that the country was suitable for plantations of sugar, cotton and tobacco; New Zealand timber and hemp or flax could prove valuable commodities; it could form a base for Pacific trade; and it could be a suitable compensation for displaced American Loyalists.
James Matra trình bày rằng: quốc gia này thích hợp đối với các đồn điền mía, bông và thuốc lá; gỗ New Zealand và gai hoặc lanh có thể trở thành các hàng hóa có giá trị; nó có thể tạo thành một căn cứ cho mậu dịch Thái Bình Dương; và nó có thể là một sự đền bù phù hợp cho những người Mỹ trung thành với Đế quốc phải chuyển cư.
Flax was also used for lamp wicks.
Sợi lanh còn được dùng làm bấc đèn.
(Joshua 2:6) Flax played an important part in the Israelites’ lives.
(Giô-suê 2:6) Sợi lanh đóng vai trò quan trọng trong đời sống của người Y-sơ-ra-ên.
By capillary attraction, a wick made of flax drew the oil up to feed the flame.
Qua sức hút mao dẫn, cái tim đèn làm bằng sợi lanh hút dầu lên để đốt sáng.
(Genesis 3:1-5, 16-19; Romans 5:12) For example, Shintoists identify sin with filth that can easily be wiped away by a swing of a priest’s stick, which has paper or flax attached to its tip.
Để thí dụ, những người theo Thần-đạo (Shinto) coi tội lỗi như điều dơ bẩn có thể được rửa sạch dễ dàng khi thầy tu phe phẩy bằng một cây que ở đầu có dán giấy hay có gắn sợi gai.
To release the flax fibers, the plant material first had to rot.
Để có được sợi lanh, trước tiên phải để cho cây lanh rữa ra.
After spinning and cleaning, the wool and flax threads —or the woven cloth— are dyed a variety of colors.
Sau khi xe và làm sạch, chỉ len, chỉ lanh hoặc vải dệt sẽ được nhuộm thành những màu khác nhau.
Abijah next mentioned flax.
Kế tiếp, A-bi-gia nói về sợi lanh.
The Salters' Livery Company tells us that "some of the members who were salt traders were also 'Drysalters' and dealt in flax, hemp, logwood, cochineal, potashes and chemical preparations."
Công ty Gan của Salters nói với chúng tôi rằng "một số thành viên là những người buôn bán muối cũng là 'Drysalters' và xử lý hạt lanh, cây gai dầu, gỗ cây, cây xương rồng, bồ tạt và các chế phẩm hóa học."
Some object to the idea that flax was grown in the Gezer area, where water was somewhat scarce.
Một số người phản đối ý kiến cho rằng cây lanh được trồng ở Ghê-xe, một vùng thiếu nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.