fleck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fleck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fleck trong Tiếng Anh.

Từ fleck trong Tiếng Anh có các nghĩa là vết lốm đốm, hạt, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fleck

vết lốm đốm

verb

hạt

noun

điểm

noun

Xem thêm ví dụ

The key disciplinary components of STS took shape independently, beginning in the 1960s, and developed in isolation from each other well into the 1980s, although Ludwik Fleck's (1935) monograph Genesis and Development of a Scientific Fact anticipated many of STS's key themes.
Các bộ môn quan trọng của STS đã hình thành một cách độc lập, bắt đầu vào những năm 1960, và phát triển trong sự cô lập với nhau cho đến tận những năm 1980, mặc dù chuyên khảo của Ludwik Fleck "Sự phát sinh và phát triển của dữ kiện khoa học" (1935), đã báo hiệu trước nhiều chủ đề của STS.
What are the flecks of gospel gold whose patient accumulation over the course of our lifetime will reward us with the ultimate treasure—the precious gift of eternal life?
Những hạt phấn vàng nào của phúc âm mà chúng ta kiên trì tích lũy trong suốt cuộc sống của mình sẽ tưởng thưởng cho chúng ta với của cải tột bậc—là ân tứ quý báu về cuộc sống vĩnh cửu?
Like the small flecks of gold that accumulate over time into a large treasure, our small and simple acts of kindness and service will accumulate into a life filled with love for Heavenly Father, devotion to the work of the Lord Jesus Christ, and a sense of peace and joy each time we reach out to one another.
Giống như những hạt phấn vàng nhỏ li ti, nếu luôn luôn được tích lũy sẽ thành một kho tàng lớn, những hành động nhân từ và phục vụ nhỏ nhặt, tầm thường của chúng ta sẽ tích lũy thành một cuộc sống tràn đầy tình yêu mến Cha Thiên Thượng, lòng tận tụy đối với công việc của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng một cảm giác bình an và vui sướng mỗi lần chúng ta tìm đến giúp đỡ một người khác.
They have no chance against the flecks.
Chúng không có cơ hội nào trước các mảnh kim loại đâu.
As the bird ages the black cap will normally begin to be flecked with white and may eventually become completely white.
Khi những con vịt này già đi, thì những mảng màu đen thường bắt đầu bị lốm đốm với màu trắng và cuối cùng có thể trở nên hoàn toàn trắng.
But the following spring, no white-flecked birds return.
Nhưng mùa xuân năm sau, không ai còn nhìn thấy sự trở lại của những con nhạn có bộ lông đốm trắng.
Small flecks of white dust collected at the tips of her shoes as she mounted the stairs, but she didn't notice them.
Những đốm bụi trắng bám ở mũi giày khi leo thang nhưng em không nhìn thấy.
Fleck, you're alright?
Fleck, cậu ổn rồi!
Noticing a bulging leather pouch fastened to the prospector’s waist, the young man said, “I’m looking for nuggets like the ones in your pouch, not just tiny flecks.”
Khi thấy cái túi da căng phồng thắt ngang hông của người thăm dò quặng vàng, người thanh niên nói: “Tôi đang tìm các thỏi vàng giống như các thỏi vàng trong cái túi của ông kia kìa, chứ không phải các hạt phấn vàng nhỏ li ti này đâu.”
These cuts are flecked with silver.
Vết cắt này đầy những hạt bạc li ti.
IF YOU have ever tried to focus on one of these flecks, you know you can’t.
NẾU đã từng cố gắng nhìn thẳng vào nó, bạn biết không thể làm điều đó được.
They have no gizzards to be impaired by the power of the flecks.
Chúng không có cổ họng nên không bị sức mạnh của các mảnh kim loại làm ảnh hưởng.
The film is written and directed by Anna Boden and Ryan Fleck, with Geneva Robertson-Dworet also contributing to the screenplay.
Phim được sáng tác và đạo diễn bởi Anna Boden và Ryan Fleck, với Geneva Robertson-Dworet và Jac Schaeffer cũng đóng góp cho kịch bản.
He was stunned to see that the pouch was filled with thousands of flecks of gold.
Người thanh niên sững sờ khi thấy cái túi đựng hằng ngàn hạt phấn vàng nhỏ li ti.
What are these flecks?
Những đốm đó là gì?
The old prospector said, “Son, it seems to me you are so busy looking for large nuggets that you’re missing filling your pouch with these precious flecks of gold.
Người thăm dò quặng vàng già cả nói: “Con trai này, đối với ta, hình như con đang bận rộn tìm kiếm các thỏi vàng lớn nên con đã bỏ lỡ cơ hội đổ những hạt phấn vàng quý báu này vào đầy túi của con đấy.
Every prisoner I've interviewed has said there are three flecks of light in the darkness of prison: phone calls, letters and visits from family.
Mỗi tù nhân tôi vừa phỏng vấn nói rằng có ba điểm sáng trong bóng tối nhà tù: gọi điện, thư từ và thăm nuôi từ gia đình.
Fleck, what're you doing?
Fleck, anh làm gì thế?
My father could see glimmers, like the colored flecks inside my mother's eyes—things to hold on to.
Bố tôi nhìn thấy vài tia hi vọng yếu ớt, tương tự mấy vết có màu trong mắt mẹ tôi - những thứ ông bám víu vào.
Chequering the eastern clouds with streaks of light; And flecked darkness like a drunkard reels
Chequering những đám mây phía đông với các vệt ánh sáng bóng tối flecked như một cuộn phim say sưa
His eyes were so close to me I saw the green flecks in the gray.
Mắt anh chàng gần sát đến nỗi tôi nhìn thấy cả những đường vân xanh trong con ngươi màu xám.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fleck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fleck

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.