fled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fled trong Tiếng Anh.

Từ fled trong Tiếng Anh có các nghĩa là thoát, trốn, trốn khỏi, bọ chét, chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fled

thoát

trốn

trốn khỏi

bọ chét

chạy

Xem thêm ví dụ

Her parents were mountain peasants from Chekfa, Jijel Province, and she fled with her family to the city of Annaba, after her parental home was bombed by the French army during the Algerian War of Independence (1954–1962).
Gia đình của cô sau đó đã rời xứ và chạy trốn đến thành phố Annaba, sau khi nhà cửa của cô bị quân đội Pháp ném bom trong Chiến tranh giành độc lập Algeria (1954 – 1962).
So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
The subsequent protests led to a bloodless coup on 24 March 2005, after which Akayev fled the country with his family and was replaced by acting president Kurmanbek Bakiyev (see: Tulip Revolution).
Những cuộc biểu tình phản kháng sau đó đã dẫn tới một cuộc đảo chính hòa bình ngày 24 tháng 3, sau sự kiện này Akayev đã chạy trốn khỏi đất nước và được thay thế bởi tổng thống lâm thời Kurmanbek Bakiyev. (xem: Cách mạng Tulip).
During the 1948 war, most of the villagers had fled, but Mustafa Hassan and a few others stayed.
Trong cuộc chiến tranh năm 1948, hầu hết dân làng đã bỏ chạy, nhưng Mustafa Hassan và một vài người khác ở lại.
Occupants of the truck fled the scene, a man and a woman wearing ski masks.
Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ.
15 For they have fled from the swords, from the drawn sword,
15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ,
Pol Pot then fled the Khmer Rouge's northern stronghold, but was later arrested and sentenced to lifelong house arrest.
Sau đó Pol Pot chạy sang cứ điểm của hắn ở phía bắc, nhưng sau đó bị lãnh đạo quân sự Khmer Đỏ là Ta Mok bắt giữ, và kết án quản thúc tại gia suốt đời.
Sun Yat-sen again fled to Japan in November 1913.
Tôn Dật Tiên một lần nữa trốn sang Nhật vào tháng 11 năm 1913.
Shigure turned and fled, but lost steering and stopped dead.
Shigure quay mũi bỏ chạy, nhưng bị mất lái và chết đứng.
From the late 7th century, Maronites fled to the valley from their original areas of settlement in the Levante.
Từ cuối thế kỷ thứ 7, người Maronite chạy trốn đến thung lũng từ khu định cư ban đầu của họ ở Levante.
Severus fled to Ravenna, an impregnable position.
Severus liền bỏ trốn tới Ravenna, một vị trí bất khả xâm phạm.
Everybody fled: police stations, high command.
Ai cũng chạy trốn: đồn cảnh sát, bộ chỉ huy.
Louis Philippe was deposed in the revolutions of 1848, and fled to exile in England.
Louis Philippe bị lật đổ trong cách mạng 1848, và sang sống lưu vong ở Anh.
Anawrahta banished them in numbers; many of them fled to Popa Hill and the Shan Hills.
Anawrahta đày họ theo nhóm; nhiều người trong số đó thoát đến đồi Popa và vùng đồi Shan.
When the rebellion was suppressed, Sun and other instigators fled to Japan.
Khi cuộc nổi dậy bị đàn áp, Tôn và những người lãnh đạo khác của cuộc cách mạng phải bỏ chạy sang Nhật Bản.
When several Thailand-based Hmong refugee camps closed due to a lack of financial support in the early 1990s, Lao and Hmong refugees in Thailand fled to the temple to avoid repatriation to Laos.
Khi nhiều trại tị nạn Hmong ở đất Thái bị đóng cửa do thiếu nguồn hỗ trọ tài chính đầu thập niên 1990 của thế kỷ 20, nhiều người tị nạn Hmông đã tìm đến chùa này để tránh bị hồi hương về Lào.
Then Peter fled, as did his fellow apostles.
Sau đó, ông bỏ trốn như các sứ đồ khác.
Mori fled, having suffered 300 casualties.
Mori tháo chạy, bị tổn thất 300 lính.
The Angkorian monarchy survived until 1431, when the Thai captured Angkor Thom and the Cambodian king fled to the southern part of the country.
Triều đình Angkor tồn tại tới năm 1431, khi người Thái chiếm Angkor Thom và nhà vua Khmer phải chạy trốn tới miền nam đất nước.
In 2001, Politkovskaya fled to Vienna, following e-mail threats that a police officer whom she had accused of atrocities against civilians in Chechnya was looking to take revenge.
Năm 2001, Politkovskaya đã trốn sang Vienne, sau khi có các đe dọa bằng điện thư rằng viên hạ sĩ cảnh sát mà bà đã cáo buộc là có các hành động tàn bạo chống lại các thường dân ở Chechnya đang tìm cách trả thù.
29 Now the people having heard a great noise came running together by multitudes to know the cause of it; and when they saw Alma and Amulek coming forth out of the prison, and the walls thereof had fallen to the earth, they were struck with great fear, and fled from the presence of Alma and Amulek even as a goat fleeth with her young from two lions; and thus they did flee from the presence of Alma and Amulek.
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
After Lysimachus' death in battle in 281 BC, she fled to Cassandreia (Κασσάνδρεια) and married her paternal half-brother Ptolemy Keraunos, one of the sons of Ptolemy I Soter from his previous wife, Eurydice of Egypt.
Sau cái chết của Lysimachos trong chiến trận năm 281 trước Công nguyên, bà đã bỏ trốn tới Cassandrea (tiếng Hy Lạp: Κασσάνδρεια) và kết hôn với người anh cùng cha với mình, vua Ptolemaios Keraunos, con trai của Ptolemaios I với người vợ đầu tiên của ông ta, Euridice.
If we are to believe his servants, King Ramusan has fled.
Chúng tôi tin chắc vua Ramusan đã trốn thoát
Describe Elijah’s journey and his state of mind as he fled.
Hãy miêu tả hành trình của Ê-li và cảm xúc của ông khi trốn chạy.
She fled north and came to us for shelter.
Cô ấy chạy về phương bắc và đến tìm chỗ trú ẩn nơi bọn ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.