flawless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flawless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flawless trong Tiếng Anh.

Từ flawless trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn mỹ, hoàn thiện, không có chỗ hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flawless

hoàn mỹ

adjective

As we have discussed, our illusion needs to be flawless.
Như đã nói, viễn cảnh của ta phải thật hoàn mỹ.

hoàn thiện

adjective

You know, York always thought the plan was flawless.
Cậu biết đấy, York luôn nghĩ kế hoạch là hoàn thiện.

không có chỗ hỏng

adjective

Xem thêm ví dụ

Our attack should be flawless.
Ta sẽ tấn công đối thủ thật hoàn hảo.
As you saw today, this criminal is flawless
Như ngài thấy ngày hôm nay thì tên tội phạm này hoàn hảo
By sacrificing, or giving up, his perfect life in flawless obedience to God, Jesus paid the price for Adam’s sin.
Bằng cách hy sinh mạng sống hoàn toàn và trọn vẹn vâng lời Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su trả giá chuộc cho tội lỗi của A-đam.
No individual manuscript is flawless—the Dead Sea Scroll of Isaiah notwithstanding.
Không một bản chép tay nào được hoàn hảo—kể cả cuộn Ê-sai vùng Biển Chết.
Though Jehu’s record was not flawless, Jehovah showed appreciation for all that he did.
Dù không phải lúc nào Giê-hu cũng hành động đúng, Đức Giê-hô-va vẫn quý trọng tất cả những việc ông đã làm.
As we have discussed, our illusion needs to be flawless.
Như đã nói, viễn cảnh của ta phải thật hoàn mỹ.
Consider two outstanding examples —the courageous endurance of Job and the flawless endurance of Jesus Christ. —Hebrews 12:1-3; James 5:11.
Hãy xem xét hai gương mẫu xuất sắc—sự nhịn nhục đầy can đảm của Gióp và sự nhịn nhục toàn hảo của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 12:1-3; Gia-cơ 5:11).
(Psalm 130:3) Even if you had been a flawless parent, your child might still have rebelled.
ai sẽ còn sống?” (Thi-thiên 130:3) Ngay dù bạn có hoàn hảo, con bạn vẫn có thể nổi loạn như thường.
In addition, the high- quality products are made by the flawless and unique spirit of our country's craftsmen.
Ngoài ra các sản phẩm chất lượng cao được làm bằng tinh thần flawless và độc đáo của thợ thủ công của nước ta.
Jesus’ flawless ministry as a perfect man, “the last Adam,” showed the challenger Satan to be a wicked liar.
Thánh chức không có khuyết điểm của Giê-su với tư cách là người hoàn toàn, là “A-đam sau hết”, đã chứng tỏ rằng kẻ thách đố Sa-tan là một kẻ nói dối hung ác (I Cô-rinh-tô 15:45).
She finds pleasure in the beach after being crowned "Queen Wahini" following an accidentally flawless limbo performance and catches the attention of Jeremy.
Cô cảm thấy thích thú với bãi biển sau khi được tung hô là "Nữ hoàng Wahini" sau khi cô có một tiết mục biểu diễn trò chơi limbo tuyệt vời và thu hút được sự chú ý của Jeremy.
In other words, this system would be flawless and would guarantee absolute security for eternity.
Nói cách khác, hệ thống này không có sơ hở và sẽ bảo đảm một độ an toàn tuyệt đối vĩnh viễn.
Let us take a closer look at Jesus’ flawless record of endurance.
Hãy xem xét kỹ hơn gương chịu đựng hoàn hảo của Chúa Giê-su.
One sister, a Relief Society instructor, was known for preparing flawless lessons.
Một chị phụ nữ nọ, một giảng viên trong Hội Phụ Nữ, được biết đến là người chuẩn bị bài học hoàn hảo.
Paul counseled Christians: “Make sure of the more important things, so that you may be flawless and not be stumbling others.” —Philippians 1:10.
Sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ: “[Hãy] nghiệm-thử những sự tốt-lành hơn, hầu cho anh em được tinh-sạch không chỗ trách được”.—Phi-líp 1:10.
He is the result of a cloning experiment which combined the DNA of his four previous targets, as well as Ort-Meyer, with the goal of creating a flawless human being.
Anh chính là kết quả của một cuộc thử nghiệm nhân bản vô tính kết hợp các vật liệu di truyền của bốn mục tiêu trước đó, cũng như Ort-Meyer, với mục tiêu tạo ra một giống người hoàn mỹ.
At the Great Exhibition (London) of 1851, he exhibited a 6 pounder made entirely from cast steel, and a solid flawless ingot of steel weighing 4,300 pounds (2,000 kg), more than twice as much as any previously cast.
Tại Triển lãm lớn (London) năm 1851, ông đã trưng bày một khẩu súng 6 viên được làm hoàn toàn từ thép đúc và một thỏi thép hoàn hảo có trọng lượng 4.300 pound (2.000 kg), nhiều hơn gấp đôi so với bất kỳ lần đúc nào trước đây.
Their papers will be flawless.
Giấy tờ của chúng sẽ rất hoàn hảo.
My dove, my flawless one!
Bồ câu của anh, em hoàn hảo của anh ơi!
She dazzled the world as she finished a virtually flawless run culminating in a backside rodeo 720.
Chị ấy đã làm cho cả thế giới kinh ngạc khi kết thúc một cuộc thao diễn hầu như là hoàn hảo với kiểu Backside Rodeo gồm có cú xoay người 720 độ.
18 Jesus manifested flawless judgment in his dealings with others.
18 Chúa Giê-su biểu hiện khả năng phán đoán hoàn hảo trong cách đối xử với người khác.
(James 5:10, 11) Most important of all, Job’s flawless integrity made Jehovah’s heart rejoice.
Các thử thách của ông đã luyện lọc nhân cách ông và thúc đẩy người khác làm việc lành (Gia-cơ 5:10, 11).
John the Baptist provides for us a flawless example of unfeigned humility, as he deferred always to the One who was to follow—the Savior of mankind.
Giăng Báp Tít cung ứng cho chúng ta một tấm gương hoàn hảo về lòng khiêm nhường chân thực, bởi vì ông luôn tuân phục Đấng mà chúng ta phải noi theo—Đấng Cứu Rỗi của nhân loại.
Hauer's portrayal of Batty was regarded by Philip K. Dick as "the perfect Batty – cold, Aryan, flawless".
Hình ảnh của Hauer trong Batty được Philip K. Dick coi là "kẻ xấu lạnh lùng, hoàn hảo".
(1 Samuel 8:4-9) To their own harm, they foolishly rejected the flawless guidance of Jehovah, preferring instead to be like the surrounding nations. —1 Samuel 8:19, 20.
(1 Sa-mu-ên 8:4-9) Dẫn đến hậu quả bất lợi cho chính mình, họ đã rồ dại từ bỏ sự hướng dẫn hoàn hảo của Đức Giê-hô-va, thích giống như các dân tộc chung quanh.—1 Sa-mu-ên 8:19, 20.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flawless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.